Các dạng bài tập câu hỏi đuôi (Tag Question) đầy đủ nhất – Có đáp án

Câu hỏi đuôi (Tag Question) là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Câu hỏi đuôi được sử dụng phổ biến trong các đề thi tiếng Anh và cả trong giao tiếp hằng ngày. Chính vì vậy trong bài viết này, hocsinhgioi đã tổng hợp các dạng bài tập câu hỏi đuôi đầy đủ nhất. Hy vọng các bạn sẽ dễ dàng chinh phục được phần ngữ pháp về Câu hỏi đuôi.

I. Lý thuyết về câu hỏi đuôi

1. Định nghĩa câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi – tag question là một câu hỏi ngắn, được đính kèm sau câu trần thuật để chúng ta có thể hỏi lại thông tin. Đây là dạng câu hỏi dạng Yes/No Question.

Lý thuyết về câu hỏi đuôi
Lý thuyết về câu hỏi đuôi

Ví dụ: They are student, aren’t they.

Câu trả lời: Yes, they are.

Hoặc He isn’t a doctor, is he?

2. Cấu trúc câu hỏi đuôi

  • Sử dụng trợ động từ giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi.
  • Nếu không có trợ động từ thì dùng do, does, did để thay thế.
  • Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì phần đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
  • Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính.
  • Chủ ngữ của mệnh đề chính và của phần đôi là giống nhau.
  • Đại từ ở phần đuôi luôn phải để ở dạng chủ ngữ .
  • Phần đuôi nếu ở dạng phủ định thì thường được rút gọn (n’t). Nếu không rút gọn thì phải theo thứ tự: trợ động từ + S + not?

3. Cách dùng của câu hỏi đuôi

  • Đặt câu hỏi để chờ người nghe đồng tình với ý kiến của mình. Khi ấy ta sẽ xuống giọng ở cuối câu. Với kiểu câu này, ta trả lời theo dạng câu của mệnh đề.
  • Khi sử dụng câu hỏi đuôi nhằm mục đích nghi vấn. Nghĩa là muốn yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi của ta thì ta phải lên giọng ở cuối câu.

Xem thêm những bài viết đáng chú ý

II. Bài tập về câu hỏi đuôi

Tổng hợp Bài tập về Câu hỏi đuôi tiếng Anh có đáp án do hocsinhgioi sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về Câu hỏi đuôi hiệu quả.

Bài tập về câu hỏi đuôi
Bài tập về câu hỏi đuôi

Bài tập 1

Điền câu hỏi đuôi thích hợp và các câu sau

  1. She’s from a small town in China, …. ?
  2. He’s still sleeping, …. ?
  3. We’re late again, …. ?
  4. I’m not the person with the tickets, …. ?
  5. You do go to school, …. ?
  6. The weather is really bad today, …. ?
  7. Let’s go for a walk, …. ?
  8. They aren’t in Mumbai at the moment, …. ?
  9. We won’t be late, …. ?
  10. John’s a very good student, …. ?

Bài tập 2

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây

  1. Minh isn’t listening to music, isn’t he?
  2. He couldn’t do her a favour, couldn’t he?
  3. I’m late to this meeting, am not I?
  4. Let’s go out for a walk, will we?
  5. Turn off the fans before going out, will you?
  6. Don’t forget to repair this car, won’t you?
  7. That is his cat, is it?
  8. Na should pass her test tomorrow, should she?
  9. Read my book, will you?
  10. After it gets dark, they should leave soon, should they?

Bài tập 3

Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

  1. Nobody called, …. ?
  2. She doesn’t work in a hotel, …. ?
  3. They will wash the car, …. ?
  4. We live in a tiny flat, …. ?
  5. We must lock the doors, …. ?
  6. David and Julie don’t take Chinese classes, …. ?
  7. I often come home late, …. ?
  8. I’m right, …. ?
  9. She doesn’t cook very often, …. ?
  10. So you bought a car, …. ?

Bài tập 4

Chọn đáp án đúng nhất

  1. A. You’re collecting the stamps, are you?

B. You’re collecting the stamps, aren’t you?

C. You’re collecting the stamps, don’t you?

  1. A. This house is very beautiful. It’s very expensive, isn’t it?

B. This house is very beautiful. It’s very expensive, does it?

C. This house is very beautiful. It’s very expensive, is it?

  1. A. You couldn’t lend his friends any money, could you?

B. You couldn’t lend his friends some money, could you?

C. You couldn’t lend his friends any money, couldn’t you?

  1. A. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall you?

B. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall I?

C. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall we?

  1. A. Don’t stay at home alone, do you?

B. Don’t stay at home alone, will you?

C. Don’t stay at home alone, won’t you?

  1. A. I seldom go to bed before 11 a.m, do I?

B. I seldom go to bed before 11 a.m, don’t I?

C. I seldom go to bed before 11 a.m, do you?

  1. A. Everything is OK, is it?

B. Everything is OK, isn’t it?

C. Everything is OK, doesn’t it?

Bài tập 5

1. I am right, _____?

A. am not I B. don’t I                          C. aren’t I                          D. am I

2. The picture cost 3,000 USD, __________ ?

A. does it                  B.  did it                            C.  doesn’t it                     D.  didn’t it      

3. Let’s go to the seaside, __________ ?

A. do you                   B.  shall we                       C.  do we                          D.  will you 

4. Everything was cheap then, __________?

A. wasn’t it          B. weren’t they                 C. isn’t it                           D. aren’t they

5. You have tea for breakfast, __________ you?

A. haven’t                   B. don’t                             C. won’t                            D have

6. He seldom goes fishing, __________?

A. doesn’t he              B. is he                              C. does he                         D. isn’t he

7. He used to sell traditional handicrafts, __________?

A. hasn’t he                B. didn’t he                       C. doesn’t he                     D. wasn’t he

8. She had to do the shopping for her neighbor, __________ she?

A. didn’t                      B. hadn’t                           C. does                              D. isn’t 

9. Linda never goes to school late, __________ she ?

A. does                        B.  doesn’t                       C.  will                                D. won’t

`0. Everyone has equal rights under the law, __________ ?

A. have they                B.  haven’t they                C.  do they                        D.  don’t they

11. He isn’t going to like this, ______?    

A. didn’t he      B. did he                           C. won’t he                        D. is he

Bài tập 6

Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống.

  1. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, __________ ?
  2. Nobody liked the play, __________ ?
  3. She’d saved money if she bought fresh food, __________ ?
  4. The area was evacuated at once, __________ ?
  5. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, __________ ?
  6. It never works very well, __________ ?
  7. Mr.Smith usually remembered his wife’s birthdays, __________ ?
  8. Neither of them offered to help you, __________ ?
  9. He ought to have made a note of it, __________ ?
  10. There’ll be plenty for everyone, __________ ?

Bài tập 7

  1. Let’s go out for dinner tonight, ____________ ?
  2. That isn’t Bill driving, ____________ ?
  3. Nothing went wrong, ____________ ?
  4. There used to be trees here, ____________ ?
  5. This won’t take long, ____________ ?
  6. Don’t touch that button, ____________ ?
  7. I’m not too late, ____________ ?
  8. Not a very good film, ____________ ?
  9. Somebody wanted a drink, ____________ ?
  10. They think he’s funny, ____________ ?
  11. The fire wasn’t started deliberately ____________ ?

Bài tập 8

Lựa chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D

1. Your brother’s here, ____?

A. is he

B. are he

C. isn’t he

D. aren’t he

2. Mary wasn’t angry, ____?

A. was she

B. is she

C. wasn’t she

D. was Mary

3. Susan doesn’t like oysters, ____?

A. did she

B. does she

C. doesn’t she

D. she does

4. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, ____?

A. will it

B. won’t it

C. will they

D. won’t they

5. That was Ann on the phone, ____?

A. was it

B. was that

C. wasn’t that

D. wasn’t it

6. Tom didn’t see her, ____?

A. did Tom

B. did he

C. do Tom

D. does he

7. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, __________?

A. will it

B. won’t it

C. will they

D. won’t they

8. Study after study has shown that nature improves human health and well-being, ______?

A. has it

B. hasn’t it

C. doesn’t it

D. does it

9. I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, __________?

A. am I

B. am not I

C. aren’t I

D. are you

10. Nobody likes the play, ____?

A. do they

B. don’t they

C. didn’t they

D. did they

Đáp án

Đáp án bài 1

  1. isn’t she
  2. isn’t he
  3. aren’t we
  4. am I
  5. don’t you?
  6. isn’t it
  7. shall we
  8. are they
  9. will we
  10. isn’t he

Đáp án bài tập 2

  1. isn’t -> is (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)
  2. couldn’t -> could (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)
  3. am not I -> aren’t you (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  4. will we -> shall we (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  5. will -> won’t (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  6. won’t -> will (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  7. is -> isn’t (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)
  8. should -> shouldn’t (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)
  9. will -> won’t (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  10. should -> shouldn’t (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)

Đáp án bài tập 3

  1. did they
  2. does she
  3. won’t they
  4. don’t we
  5. mustn’t we
  6. do they
  7. don’t I
  8. aren’t I?
  9. does she
  10. didn’t you

Đáp án bài tập 4

  1. Chọn B (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)
  2. Chọn A (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)
  3. Chọn A (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)
  4. Chọn C (Let’s + Vinf, shall we? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  5. Chọn B (Don’t + Vinf, will you? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)
  6. Chọn A (seldom là dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định)
  7. Chọn B (Everything + Vs/es, doesn’t/isn’t it? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)

Đáp án bài tập 5

  1. C
  2. C
  3. C
  4. A
  5. A
  6. A
  7. B
  8. A
  9. A
  10. B
  11. D

Đáp án bài tập 6

  1. mustn’t we
  2. did they
  3. couldn’t she
  4. wasn’t it
  5. hasn’t she
  6. does it
  7. didn’t he
  8. did they
  9. shouldn’t he
  10. won’t there

Đáp án bài tập 7

  1. shall we
  2. is it
  3. did it
  4. didn’t there
  5. will it
  6. will you
  7. aren’t I
  8. is it
  9. didn’t they
  10. don’t they
  11. was it

Đáp án bài tập 8

  1. C
  2. A
  3. B
  4. A
  5. D
  6. B
  7. A
  8. C
  9. C
  10. A

III. Tổng hợp 100 bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh

Ieltscaptoc.com.vn sẽ chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi (tag questions) tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu ôn luyện lí thuyết về câu hỏi, các dạng đặc biệt tag questions được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, với các dạng như câu hỏi đuôi với must, may, need, have to, should,…

Tải miễn phí tài liệu TẠI ĐÂY

Bài viết đã cung cấp cho các bạn kiến thức tổng quan về câu hỏi đuôi. Đặc biệt hocsinhgioi đã tổng hợp hơn 100 bài tập về câu hỏi đuôi từ cơ bản đến nâng cao để các bạn luyện tập. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Câu bị động (Passive Voice) là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp trong kiến thức tiếng Anh. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong phần ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu
Chúng ta đều biết rằng mỗi câu hoàn chỉnh cần ít nhất một động từ. Nhưng bạn có biết và hiểu rõ về “phụ tá” nho nhỏ của những động từ ấy – chính là trợ động từ không? Hôm
Talk about your dream job là một dạng chủ đề trong IELTS Speaking Part 2, chủ đề này cũng mang ý nghĩa tương tự Talk about your Future Plans. Vì thế, bạn cần phải có vốn từ vựng tốt cũng như

Similar Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *