Bảng cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh – có bài tập đáp án ví dụ

Tienganhduhoc.vn hôm nay xin giới thiệu đến các bạn “Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh-có bài tập và đáp án” để các bạn tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập chuẩn bị cho các bài thi trên trường. Cũng như, tài liệu này còn giúp người học rèn luyện kỹ năng làm bài và tích lũy vốn từ vựng hữu ích cho các kỳ thi và kiểm tra. 

Xem thêm:Các Gerund trong tiếng Anh – Cách dùng & phân biệt với động từ trợ động từThì hiện tại tiếp diễn – Công thức cách dùng bài tập có đáp ánList các danh từ trong tiếng Anh & danh từ đếm được và không đếm được

1. Bảng từ loại trong tiếng Anh

Bảng cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh - có bài tập đáp án ví dụBảng cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh - có bài tập đáp án ví dụ
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Có 8 từ loại trong tiếng Anh

  • Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.

Ex: teacher, desk, sweetness, city.

  • Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.

Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.

  • Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.

Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.

  • Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.

Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.

  • Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.

Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.

  • Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.

Ex: It went by airmail. The desk was near the window.

  • Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.

Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.

  • Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

Ex: Hello! Oh! Ah!

Có một điều quan trọng mà người học tiếng Anh cần biết là cách xếp loại trên đây căn cứ vào chức năng ngữ pháp mà một từ đảm nhiệm trong câu. Vì thế, có rất nhiều từ đảm nhiệm nhiều loại chức năng khác nhau và do đó, có thể được xếp vào nhiều từ loại khác nhau.

Xét các câu dưới đây:

(1) He came by a very fast train.

Anh ta đến bằng một chuyến xe lửa cực nhanh.

(2) Bill ran very fast.

Bill chạy rất nhanh.

(3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.

Họ sắp nhịn ăn trong ba ngày; trong thời gian ấy họ sẽ không ăn gì cả.

(4) At the end of his three-day fast, he will have a very light meal.

Vào cuối đợt ăn chay dài ba ngày của anh ta, anh ta sẽ dùng một bữa ăn thật nhẹ.

  • Trong câu (1) fast là một tính từ (adjective).
  • Trong câu (2) fast là một trạng từ (adverb).
  • Trong câu (3) fast là một động từ (verb).
  • Trong câu (4) fast là một danh từ (noun).

2. Cách nhận biết theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh

2.1. Noun endings (Dấu hiệu nhận biết danh từ)

Danh từDanh từ
Danh từ
Noun Endings Examples
1. – ism criticism, heroism, patriotism
2. – nce importance, significance, dependence, resistance
3. – ness bitterness, darkness, hardness
4. – ion pollution, suggestion, action
5. – ment accomplishment, commencement, enhancement, excitement
6- —(i)ty purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty,
safety
7. – age baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. – ship citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. – th bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth,
wealth
10. – dom freedom, kingdom, wisdom
11. – hood childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood
12. – ure closure, legislature, nature, failure, pleasure
13. – cy bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency
14. —(t)ry rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery
15. – logy archaeology, geology, sociology, zoology
16. – graphy bibliography, biography
17. – or actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor
18. – er northerner, villager, airliner, sorcerer
19. – ee employee, payee, absentee, refugee
20. – ist economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – ician magician, physician, musician, electrician, beautician
22. – ant assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant

Bạn đang ôn thi tiếng Anh

Hãy tham khảo ngay 07 khóa học luyện thi IELTS VIETOP nhé!

Ngoài ra Tặng ngay Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN

2.2. Adjective endings (Dấu hiệu nhận biết tính từ)

Tính từTính từ
Tính từ
Adj endings Examples
l. – ent independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
2. – ant arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant
3. – ful beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful
4. – less doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless
5. – ic civic, classic, historic, artistic, economic
6. – ive authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native
7. – ous dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious
8. – able charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable
9. – ible audible, edible, horrible, terrible
10. – al central, general, oral, tropical, economical
ll. – ory mandatory, compulsory, predatory, satisfactory
12. – ary arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary
13. – y angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14. – ly friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally
15. – ate temperate, accurate, considerate, immediate, literate
16. – ish foolish, childish, bookish, feverish, reddish
Xem thêm:
Thì hiện tại tiếp diễn – Công thức cách dùng bài tập có đáp án
Cách dùng In spite of và Because of trong tiếng Anh – Bài tập
Các cụm từ và mẫu câu hay dùng trong IELTS Writing

2.3. Verb endings (Dấu hiệu nhận biết động từ)

Động từ trong tiếng AnhĐộng từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh
Verb endings Examples
l. – en/en- listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen,
entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich
2. – ate assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate
3. – ize idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize
4. – ify satisfy, solidify, horrify

2.4. Adverb endings (Dấu hiệu nhận biết trạng từ)

Adverb endings Examples
l. – ly firstly, fully, greatly, happily, hourly
2. – wise otherwise, clockwise
3. – ward backward, inward, onward, eastward

3. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

3.1. Cách thành lập danh từ

Có nhiều quy tắc để chuyển động từ sang danh từ trong tiếng AnhCó nhiều quy tắc để chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh
Có nhiều quy tắc để chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh
Xem thêm:
Các dạng câu hỏi và bài tập về Câu tường thuật chi tiếtBài tập câu trực tiếp gián tiếp và công thức ứng dụng chi tiếtCông thức dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn – Bài tập có đáp án
Cách thành lập Cách thành lập Ví dụ
1. Thêm hậu tố vào sau
động từ
V + – tion/-ation prevent => prevention
introduce => introduction
invent => invention
conserve => conservation
admire => admiration
V + -ment Develop => development
achieve => achievement
employ => employment
disappoint => disappointment
improve => improvement
V + – er/-or

drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor 
dry => dryer
cook => cooker

V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)

beg => beggar
assist => assistant
examine => examinee 
lie => liar
employ => employee

V + – ence/- ance

exist => existence
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance

V + – ing

teach => teaching
build => building
understand => understanding

V + – age drain => drainage
use => usage
2. Thêm hậu tố vào sau danh từ N + -ship friend => friendship 
owner => ownership
N + – ism 
(chủ nghĩa/học thuyết)
capital => capitalism 
hero => heroism
3. Thêm hậu tố vào sau tính từ Adj + – ity possible => possibility 
real => reality 
national => nationality
special => speciality
Adj + – ism racial => racialism (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc) 
common => communism (chủ nghĩa cộng sản)
social => socialism (chủ nghĩa xã hội)
feudal => feudalism (chế độ phong kiến)
surreal => surrealism (chủ nghĩa siêu thực)
Adj + – ness rich => richness 
happy => happiness 
sad => sadness
willing => willingness
super – man => superman 
market => supermarket 
star => superstar
structure => superstructure
store => superstore
under – current => undercurrent 
growth => undergrowth 
education => undereducation 
pass => underpass
weight => underweight
sur – face => surface 
name => surname
plus => surplus
sub – way => subway 
marine => submarine
contact => subcontract …

Ví dụ: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống

Detroit is renowned for the _____ production_____ of cars. (produce) 

Trong câu có mạo từ xác định “the” nên cần điền một danh từ

Đáp án là: production

Dịch: Detroit rất nổi tiếng về việc sản xuất ô tô.

3.2. Cách thành lập tính từ

Tính từ đơn

Noun Adj
Noun + y Rain  Rainy 
Wind  Wind
Sun  Sunn
Snow  Snowy 
Fog  Foggy 
Noun + ly Day  Daily 
Man  Manly 
Friend  Friendly 
Love  Lovely 
Noun + ful Care  Careful 
Beauty  Beautiful 
Harm  Harmful 
Noun + less Care  Careless 
Home  Homeless 
Harm  Harmless 
Noun + en Gold  Golden 
Wool  Woolen 
Wood  Wooden 
Noun + some Trouble  Troublesome 
Quarrel  quarrelsome 
Noun + ish Book  Bookish 
Girl  Girlish 
Child  Childish 
Noun + ous Humour  Humourous 
Danger  Dangerous 

Tính từ ghép

Examples
Adj + adj a dark-blue coat
a red-hot iron bar
Noun + adjective a snow-white face
the oil-rich country
Noun + participle a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Adjective + participle ready-made shirt
a good-looking girl
Adverb + participle a newly-built house
a well-dressed man
Noun + noun-ed a tile-roofed house
Adjective + noun-ed a dark-haired girl
A group of words a twenty-year-old girl
a twelve-chapter novel
an eight-day trip
an air-to-air missile
Cách thành lập từ loại trong tiếng AnhCách thành lập từ loại trong tiếng Anh
Cách thành lập từ loại trong tiếng Anh

3.3. Cách thành lập trạng từ

Công thức: Adj + ly = Adv

Ex:   quick → quickly 

slow → slowly 

beautiful → beautifully 

final → finally 

immediate → immediately

Lưu ý:

  • các tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y: 

Ex:   capable → capably 

probable → probably 

possible → possibly 

  • âm cuối y đổi thành i: 

Ex:   happy → happily 

easy → easily 

lucky → luckily

Những trường hợp ngoại lệ: 

  • Friendly (adj): là tính từ và không có hình thức trạng từ. Để có trạng từ tương tự, ta có thể dùng cụm trạng từ in a friendly way. 

 Ex: He is friendly. 

 He greeted me in a friendly way. 

  • Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ: 

Ex: The exercise is pretty hard. (hard = difficult). 

She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj) 

  • Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ:

Ex: He was late. (adj) 

He came late. (adv) 

  • Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high 

Ex: – I’m very well today. (adj) 

She learns very well. (adv) 

– This table is high. (adj) 

 The plane flies high. 

– early train (adj)/get up early (adv) 

  • highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv). 

Ex: The plane flies high. 

He is highly paid. = He is a highly-paid employee 

Example 1. Find the adjective in the first sentence and fill the gap with the adverb.

  1. Joanne is happy. She smiles ………happily……. 
  2. The boy is loud. He shouts ………..loudly…….

3.4. Cách thành lập động từ V-ed và V-ing

Cách thêm – ed sau động từ

Những cách thức thêm – ed sau đây được dùng để thành lập thì quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle):

  • Thông thường: thêm ed vào động từ nguyên mẫu.

To talk –> she talked about her family last night.

  • Động từ tận cùng bằng e –> chỉ thêm d.

To live –> he lived in Hanoi for 2 years.

  • Động từ tận cùng bằng phụ âm + y –> đổi y thành ied.

To study –> they studied in the library last weekend.

  • Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed.

To stop –> stopped

To control –> controlled

  • Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed.

To travel –> traveled

To kidnap –> kidnapped

To worship –> worshipped

Cách phát âm v-ed

Có tới 3 cách để phát âm từ có -ed tận cùng:

  • /id/: sau các âm /t/ và /d/

To want –> wanted

To decide –> decided

  • /t/: sau các phụ âm câm (voiceless consonant sounds)

To ask –> asked

To finish –> finished

  • /d/: sau các nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm tỏ (voiced consonant sounds)

To answer –> answered

To open –> opened

Xem ngay:
15 cuốn sách tiếng anh dễ đọc – review sách hay
Từ vựng tiếng Anh cho người đi du lịch – tổng hợp đầy đủ nhất

Cách thêm -ing sau động từ

V-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì tiếp diễn (continuous tenses) và để tạo thành động danh từ (gerund). Có 6 trường hợp thêm ing:

  • Thông thường: thêm -ing và cuối động từ nguyên mẫu.

To walk –> walking

To do –> doing

  • Động từ tận cùng bằng e –> bỏ e trước khi thêm -ing

To live –> living

To love –> loving

  • Động từ tận cùng bằng -ie –> đổi thành -y trước khi thêm -ing.

To die –> dying

To lie –> lying

  • Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing.

To run –> running

To cut –> cutting

  • Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing.

To travel –> traveling

  • Một số động từ có các thêm -ing đặc biệt để tránh nhầm lẫn:

To dye (nhuộm) –> dyeing Khác với to die (chết) –> dying

To singe (cháy xém) –> singeing Khác với to sing (hát) –> singing

4. Bài tập

Bài tập củng cốBài tập củng cố
Bài tập củng cố chuyển đổi từ loại tiếng anh

Luyện tập – Cấu tạo từ và từ loại

1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

A. Decide

B. Decision

C. Decisive

D. Decisively

2. She often drives very ________ so she rarely causes an accident.

A. Carefully

B. Careful

C. Caring

D. Careless

3. All Sue’s friends and __________ came to her party .

A. Relations

B. Relatives

C. Relationship

D. Related

4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….

A. Biology

B. Biologist

C. Biological

D. Biologically

5. She takes the …….. For running the household.

A. Responsibility

B. Responsible

C. Responsibly

D. Responsiveness.

6. We are a very close-knit family and very ….. Of one another.

A. Supporting

B. Supportive

C. Support

D. Supporter

7. You are old enough to take _______ for what you have done.

A. Responsible

B. Responsibility

C. Responsibly

D. Irresponsible

8. He has been very interested in researching _______ since he was in high school.

A. Biology

B. Biological

C. Biologist

D. Biologically

9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.

A. Agree

B. Agreeable

C. Agreement

D. Agreeably

10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.

A. Confide

B. Confident

C. Confidently

D. Confidence

11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.

A. Marry

B. Married

C. Marriageable

D. Marriage

12. London is home to people of many _______ cultures.

A. Diverse

B. Diversity

C. Diversify

D. Diversification

13. Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.

A. Attractive

B. Attraction

C.attractiveness

D.attractively

14. Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

A. Rude

B. Rudeness

C. Rudely

D. Rudest

15. She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

A. Polite

B. Politely

C. Politeness

D. Impoliteness

16. He is unhappy because of his ————–.

A. Deaf

B. Deafen

C. Deafness

D. Deafened

17. His country has ————– climate.

A. Continent

B. Continental

C. Continence

D. Continentally

18. She has a ————– for pink.

A. Prefer

B. Preferential

C. Preferentially

D. Preference

19. Computers are ————– used in schools and universities.

A. Widely

B. Wide

C. Widen

D. Width

20. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.

A. Comfort

B. Comfortable

C. Comforted

D. Comfortably

21. English is the language of ————–.

A. Communicative

B. Communication

C. Communicate

D. Communicatively

22. I have to do this job because I have no ————–.

A. Choose

B. Choice

C. Choosing

D. Chosen

23. English is used by pilots to ask for landing ————– in Cairo.

A. Instruct

B. Instructors

C. Instructions

D. Instructive

24. He did some odd jobs at home ————–.

A. Disappointment

B. Disappoint

C. Disappointed

D. Disappointedly

25. Don’t be afraid. This snake is ————–.

A. Harm

B. Harmful

C. Harmless

D. Unharmed

26. During his ————–, his family lived in the United State.

A. Child

B. Childhood

C. Childish

D. Childlike

27. Jack London wrote several ————– novels on an adventure.

A. Interest

B. Interestedly

C. Interesting

D. Interested

28. He failed the final exam because he didn’t make any ————– for it.

A. Prepare

B. Preparation

C. Preparing

D. Prepared

29. The custom was said to be a matter of ————–.

A. Convenient

B. Convenience

C. Conveniently

D. Convene

30. She is ————– in her book.

A. Absorbed

B. Absorbent

C. Absorptive

D. Absorb

31. As she is so ————– with her present job, she has decided to leave.

A. Satisfy

B. Satisfied

C. Satisfying

D. Unsatisfied

Đáp án:

1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – B; 5 – A;

6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – C; 10 – B;

11 – D; 12 – C; 13 – B; 14 – A; 15 – A;

16 – C; 17 – B; 18 – D; 19 – A; 20 – B;

21 – B; 22 – B; 23 – C; 24 – D; 25 – C;

26 – B; 27 – C; 28 – B; 29 – B; 30 – A; 31 – D;

Trên đây là bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh và bài tậpnhận biết từ loại trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh cơ bản và nâng cao khác tại tienganhduhoc.vn được cập nhập liên tục.  

Similar Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *