Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề family

Gia đình đối với chúng ta lúc nào cũng thiên liêng và tràn ngập ý nghĩa. Ngày hôm nay, Hocsinhgioi sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề family. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề familyTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề family
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề family

1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình

1.1. Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)

Ở Việt Nam, nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạo cần phải các nguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chính các tổ ấm này đã góp phần tạo cần phải một xã hội văn minh và phát triển.

  1. Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
  2. Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
  3. Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
  4. Child /tʃaɪld/ (số ít)  => Children  /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
  5. Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
  6. Son /sʌn/: con trai
  7. Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
  8. Spouse /spaʊs/: vợ chồng
  9. Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
  10. Wife /waɪf/: vợ

1.2. Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình.

  1. Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
  2. Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
  3. Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
  4. Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
  5. Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
  6. Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
  7. Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
  8. Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
  9. Niece   /niːs/: cháu gái  ( của cô/ dì/ chú …)
  10. Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
  11. Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
  12. Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
  13. Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
  14. Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể

Xem thêm bài viết sau:

1.3. Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)

Hạnh phúc cứ là niềm khao khát của toàn bộ mọi người. Nhưng không hề người nào cũng có một số niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ thỉnh thoảng lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là một số từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family .

Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)
Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)
  1. Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
  2. Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
  3. Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
  4. Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
  5. Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
  6. Half-sister   /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em  của cha/ mẹ kế

1.4. Một số từ vựng về gia đình khác

  1. Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
  2. Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
  3. Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
  4. Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  5. Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
  6. Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
  7. Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  8. Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
  9. Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
  10. Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
  11. Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
  12. Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
  13. Broken home: gia đình tan vỡ
  14. Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
  15. Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  16. Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  17. Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
  18. Single mother: mẹ đơn thân
  19. Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  20. Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  21. Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  22. A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

2. Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình

  1. Take care of = Look after : chăm sóc
    Eg: Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc rất khó khăn.)
  2. Take after: trông giống
    Eg : My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).
  3. Give birth to : sinh em bé
    Eg : She has just given birth to a lovely girl.
  4. Get married to sb : cưới người nào làm chồng/vợ
    Eg : John is very happy to get married to Sam.
  5. Propose to sb : cầu hôn người nào
    Eg: He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).
  6. Run in the family : cùng chung đặc điểm gì dưới gia đình
    Eg : Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôi người nào cũng có làn da nâu )
  7. To have something in common : có cùng điểm chung
    Eg: My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.
  8. Get along with somebody : hoàn thuận với người nào
    Eg: My daughter and son get along well with each other.

3. Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả

3.1. Đặt câu với từ cần học

Chỉ đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ thì chưa đủ để ghi nhớ lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy sử dụng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!

Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng

Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quảPhương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả
Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả

Xem thêm bài viết sau:

3.2. Ghi âm từ vựng

Hãy ghi âm lại những từ vựng đã học. Bạn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe trong lúc ngủ! Việc vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo thói quen với từ vựng đó và sử dụng chúng tự nhiên hơn.

3.3. Làm flashcards, ghi chú

Flashcards là phương pháp khá phổ biến để học từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Ví dụ, khi bạn học 1 từ mới bất kỳ, hãy ghi lên flashcard từ cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Hãy để chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn thấy và học chúng mỗi ngày.

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề family, tienganhduhoc.vn đã cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có được những kiến thức từ vựng thông dụng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề gia đình nhé!

Similar Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *