Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản

Lĩnh vật bất động sản đòi hỏi kỹ năng giao tiếp và vốn tiếng Anh rất nhiều nếu bạn muốn thành công trong một dự án lớn. Ngày hôm nay, Hocsinhgioi sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sảnTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản

1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ

  1. Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
  2. Room: phòng, căn phòng.
  3. Orientation: Hướng.
  4. Ceilling: trần nhà.
  5. Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
  6. Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
  7. Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
  8. Cottage: nhà ở nông thôn
  9. Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
  10. Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt
  11. Electric equipment: Thiết bị điện.
  12. Electric equipment: Thiết bị nước.
  13. Furniture: Nội Thất.
  14. Balcony: ban công.
  15. Saleable Area: Diện tích xây dựng
  16. Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm.
  17. Built-up area: Diện tích theo tim tường.
  18. Living room: phòng khách
  19. Bed room: phòng ngủ
  20. Bath room: phòng tắm
  21. Dining room: phòng ăn
  22. Kitchen: nhà bếp
  23. Yard: sân
  24. Garden: vườn
  25. Garage: nhà để xe
  26. Decorating: trang trí
  27. Air Condition: Điều hòa
  28. Hallway: Hành lang
  29. Wall: Tường nhà
  30. Window: cửa sổ
  31. Shutter: Cửa chớp
  32. Porch: Mái hiên

Xem thêm bài viết sau:

2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý

Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lýThuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý
Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý
  1. Contract: Hợp đồng
  2. Adjustable rate mortgage – ARM: Thế chấp với lãi suất linh động
  3. Annual percentage rate – APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
  4. Application: đơn từ, giấy xin vay thế chấp…
  5. Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản
  6. Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.
  7. Asset: tài sản
  8. Assignment: chuyển nhượng.
  9. Deposit: Đặt cọc
  10. Payment step: các bước thanh toán.
  11. Montage: khoản nợ, thế chấp.
  12. Negotiate: Thương lượng.
  13. Legal: Pháp luật
  14. Liquid asset: Tài sản lưu động
  15. Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản
  16. Loan origination: nguồn gốc cho vay
  17. Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị
  18. Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản.
  19. Beneficiary: Người thụ hưởng
  20. Bid: Đấu thầu
  21. Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại
  22. Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý
  23. Capital gain: Vốn điều lệ tăng
  24. Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư.
  25. Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng
  26. Co-operation: Hợp tác
  27. Overtime-fee: Phí làm việc ngoài giờ
  28. Office for lease: Văn phòng cho thuê
  29. Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng.

3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án

  1. Spread of Project/ Project Area/ Site Area: Tổng diện tích khu đất
  2. Project: Dự án
  3. Gross Floor Area: Tổng diện tích sàn xây dựng.
  4. Residence: Nhà ở, dinh thự
  5. Location: Vị trí
  6. Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  7. Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng
  8. Procedure : Tiến độ bàn giao
  9. Project Management: Quản lý dự án
  10. Invesloper : Chủ đầu tư
  11. Constructo: Nhà thầu thi công
  12. Comercial : Thương mại
  13. Density of Building: Mật độ xây dựng
  14. Master Plan: Mặt bằng tổng thể
  15. Advantage/ Amennities: Tiện ích, tiện nghi
  16. Landscape: Cảnh quan,­ sân vườn
  17. Show Flat: Căn hộ mẫu
  18. Sale Policy: Chính sách bán hàng
  19. Coastal property: bất động sản ven biển.
  20. Cost control: kiểm soát chi phí
  21. Notice: Thông báo
  22. Start date: Ngày khởi công
  23. Taking over: bàn giao (công trình).
  24. Quality Assurance: Đảm bảo về chất lượng
  25. Protection of the Environment: bảo vệ môi trường.
  26. Property: bất động sản.
  27. Landmark: khu vực quan trọng trong thành phố.

Xem thêm bài viết sau:

4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản

Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản:

Một số mẫu câu thường dùng về bất động sảnMột số mẫu câu thường dùng về bất động sản
Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản
  1. I’m looking for an apartment: Tôi đang tìm một căn hộ.
  2. What price do you want the house to be?: Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?
  3. How many rooms do you want the apartment to have?: Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?
  4. Do you want a parking space?: Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?
  5. Do you have land you want to sell?: Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?
  6. Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?
  7. Do you need a mortgage?: Anh/chị có cần vay thế chấp không?

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản. Hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn phần nào trong học tập và làm việc.

Similar Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *