Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất

Tết là món quà tuyệt vời nhất mà chúng ta được nhận sau mỗi năm học tập và làm việc chăm chỉ. Ta được dịp quay về nhà – “nơi để trở về” sau tháng ngày rong ruổi, là nơi được vỗ về sau vấp ngã, là nơi ngập tràn tình yêu thương ấm áp,…Vậy trong tiếng Anh, có từ vựng liên quan chủ đề này là gì? Hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến bạn từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất. Hãy theo dõi nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về món ăn ngày Tết

  • Banquet: bữa tiệc/ cỗ 
  • Betel: trầu cau
  • Coconut: Dừa
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
  • Dried bamboo shoots: Măng khô
  • Dried candied fruits: Mứt
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Pickled small leeks: Củ kiệu
  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
  • Pig trotters: Chân giò
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Sticky rice: Gạo nếp
  • Watermelon: Dưa hấu
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhấtTừ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất
  • Lean pork paste: Giò lụa
  • Mango: Xoài
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ

2. Từ vựng tiếng Anh về biểu tượng ngày Tết

  • Altar: Bàn thờ
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa
  • Firecrackers: Pháo
  • Fireworks: Pháo hoa
  • First caller: Người xông đất
  • Flowers: Các loại hoa/ cây
  • Altar: Bàn thờ
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa
  • Firecrackers: Pháo
  • Fireworks: Pháo hoa
  • Orchid: Hoa lan
  • Paperwhite: Hoa thủy tiên
  • Parallel: Câu đối
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Red Envelope: Bao lì xì
  • First caller: Người xông đất
  • Flowers: Các loại hoa/ cây
  • Incense: Hương trầm
  • Kumquat tree: Cây quất
  • Lucky Money: Tiền lì xì
  • Marigold: Cúc vạn thọ

3. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động ngày Tết

  • Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
  • New Year’s Eve: Giao Thừa
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Superstitious: Mê tín
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất 2021Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất 2021
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường dùng nhất 2021

Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo các bài viết liên quan như:

  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 
  • Dress up: Ăn diện
  • Sweep the floor: Quét nhà
  • New year’s wishes: Chúc Tết nhau
  • Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước
  • Expel evil: Xua đuổi tà ma

4. Đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn về dịp Tết

A: What is Tet holiday in Vietnam?

= Ngày nghỉ Tết ở Việt Nam là gì?

B: It is the occasion expected the most by Vietnamese people every year.

= Đó là dị được người Việt Nam mong đợi nhất trong năm.

A: How long does it take?

= Nó kéo dài bai lâu?

B: The festival usually lasts for around 3-4 days, and it takes place when a new year comes according to the lunar calendar.

= Dịp lễ thường kéo dài 3-4 ngày, và nó diễn ra khi một năm mới đến tính theo âm lịch.

A: Why does it take place?

= Tại sao nó lại diễn ra?

B: The Lunar New Year festival takes place because it is one of the most well-known traditions of Vietnam. Our people have been celebrating this occasion for thousands of years, and although there has been some recent argument about whether we should stop celebrating this festival, I do not think this activity will come to an end soon, at least not in the short term.

= Tết Âm lịch diễn ra vì là một trong những truyền thống nổi bật nhất của Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức dịp này hàng ngàn năm nay, và mặc dù đã có một số tranh luận gần đây về việc ngừng kỷ niệm mừng lễ hội này, nhưng tôi không nghĩ rằng hoạt động tôt chức này sẽ kết thúc, ít nhất là trong thời gian ngắn.

A: What do Vietnamese people do during Tet holiday?

= Người Việt Nam thường làm gì trong suốt dịp Tết?

B: Perhaps the most important thing is that people who work and study in big cities would go back to their hometown to celebrate the new year with their families and relatives. The new year festival is one of very few occasions that families can gather together, so it is easy to understand why everyone in Vietnam expects this festival so much. Another thing that we usually do is that we give children some “lucky money” with the hope that it will bring fortune to those kids. We also have some other activities such as making “chung” cake, visiting temples and pagodas… and so on.

= Có lẽ điều quan trọng là mọi người làm việc và học tại các thành phố lớn sẽ trở về quê để tổ chức năm mới với gia đình và người thân. Lễ mừng năm mới là một trong những dịp rất hiếm hoi mà các gia đình có thể tụ họp lại với nhau, vì vậy thật dễ hiểu lý do mọi người ở Việt Nam rất mong chờ dịp lễ này. Những thứ khác mà chúng tôi thường làm là chúng tôi cho trẻ em một chút tiền “lì xì” với hy vọng may mắn cho bọn trẻ. Chúng tôi cũng có một số hoạt động khác như gói bánh chưng, đi lễ đền chùa… và rất nhiều hoạt động khác.

A: Why is Tet holiday so important to Vietnamese people?

= Tại sao Tết lại quan trọng với người Việt Nam như vậy?

B: The reason is because we get more days off from work and study, and therefore we have more time to spend with our families and our loved ones. It is also a great time to think about what we have done in the previous year, and to make plans for the upcoming year.

= Bởi vì chúng tôi có nhiều ngày nghỉ hơn, và vì vậy chúng tôi có nhiều thời gian dành cho gia đình và người yêu hơn. Nó cũng mang lại khoảng thời gian tuyệt vời để nghĩ về những gì chúng tôi đã làm trong năm trước, và lập kế hoạch cho năm sắp tới.

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo các từ vựng liên quan đến ngày Tết để các bạn có thể sử dụng trong những đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn của mình:

  • Crucial/ Vital : Quan trọng
  • Mark the beginning: Đánh dấu sự khởi đầu
  • Local specialties: Đặc sản
  • Family reunion: Sum họp gia đình
  • Dried candied fruits: Mứt hoa quả
  • Vietnamese sausage: Lạp xưởng
  • Ring in the New Year: Chào đón giao thừa
  • Rekindle love and bonding: Nhóm lại ngọn lửa tình yêu và gắn kết
  • Recover my battery: Phục hồi lại năng lượng
  • Worship our ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  • Kumquat tree: Cây quất
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Parallel sentences: Câu đối

Vì đây rất quen thuộc với lượng từ phong phú, đa dạng nên các bạn nên học thật kĩ để vận dụng tốt nhất nhé. Nếu có thắc mắc nào về từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn nhanh nhất!

Similar Posts

3 Comments

  1. Hello! I could have sworn I’ve visited this web site before but after looking
    at a few of the posts I realized it’s new to me.

    Anyhow, I’m definitely pleased I stumbled upon it and I’ll be bookmarking it and checking back frequently!

    my blog … vpn special

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *