Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích “Hobbies and Interests”

Trong các cuộc đàm thoại thường ngày, việc nói về sở thích của bản thân là tiền đề cũng như là phương tiện để kết nối bản thân với những người bạn. Chủ đề sở thích cũng thường hay được đề cập trong các bài thi nói IELTS hay TOEFL/IBT. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích và các mẫu câu liên quan với tienganhduhoc.vn ngay thôi nào.

từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích "Hobbies and Interests"từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích "Hobbies and Interests"
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích “Hobbies and Interests”

1.Các sở thích điển hình

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ Đi bơi
2 Knit /nɪt/ Đan lát
3 Gardening /ˈɡɑːr.dən/ Làm vườn
4 Go for a walk /gəʊ fɔːr ə wɔːk/ Đi dạo
5 Go partying /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/ Đi dự tiệc
6 Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ Đi mua sắm
7 Go to gym /gəʊ tuː ʤɪm/ Đi tập thể hình
8 Go to the pub /gəʊ tuː ðə pʌb/ Đến quán bia, rượu
9 Hang out with friends /hæŋ/ Đi chơi với bạn
10 Jogging /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ Chạy bộ
11 Listen to music /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/ Nghe nhạc
12 Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ Đi leo núi
13 Play sports /pleɪ spɔːts/ Chơi thể thao
14 Read books /ri:d bʊks/: Đọc sách
15 Sing /sɪŋ/ Hát
16 Sleep /sli:p/ Ngủ
17 Surf net /sɜːf nɛt/ Lướt net
18 Take photographs /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ Chụp ảnh
19 Travel /ˈtræv.əl/ Du lịch

2.Các sở thích về hoạt động nhảy múa

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Dance /dæns/ Nhảy múa
2 Ballet /bælˈeɪ/ Múa ba lê
3 Salsa /ˈsɑːl.sə/ Nhảy Salsa
4 Swing /swɪŋ/ Nhảy Swing
5 Tango /ˈtæŋ.ɡoʊ/ Nhảy Tango
6 Waltz /wɑːls/ Nhảy Van-xơ

3.Các sở thích về trò chơi trong nhà

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Billiards /ˈbɪl.jɚd/ Trò chơi bida
2 Board game /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/ Trò chơi cờ bàn
3 Card game /kɑːd geɪm/ Chơi tú lơ khơ
4 Card trick /kɑːd trɪk/ Ảo thuật bằng bài
5 Chess /ʧɛs/ Cờ vua
6 Domino /ˈdɒmɪnəʊ/ Cờ domino
7 Foosball /ˈfuːz.bɑːl/ Bi lắc
8 Jigsaw Puzzles /ˈdʒɪɡˌsɔ ˌpʌz·əl/ Trò chơi ghép hình

4.Các môn thể thao sở thích

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Bowling /ˈboʊ.lɪŋ/ Chơi bowling
2 Boxing /ˈbɑːk.sɪŋ/ Đấm bốc
3 Croquet /kroʊˈkeɪ/ Chơi cro ke
4 Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đạp xe
5 Diving /ˈdaɪ.vɪŋ/ Lặn
6 Golf /ɡɑːlf/ Đánh golf
7 Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ Thể dục dụng cụ
8 Fencing /ˈfen.sɪŋ/ Nhảy rào
9 Skate /skeɪt/ Ván trượt
10 Tennis /ˈten.ɪs/ Tennis

5.Các sở thích về hoạt động ngoài trời

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Birdwatching /ˈbɜːdˌwɒtʃ.ɪŋ/ Xem chim
2 Camping /ˈkæm.pɪŋ/ Cắm trại
3 Fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ Câu cá
4 Hunting /ˈhʌn.tɪŋ/ Săn bắn
6 Kayak /ˈkaɪ.æk/ Xuồng ca-dắc
7 Canoe /kəˈnuː/ Ca nô
8 Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/ Leo núi
9 Scuba diving /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ Lặn biển có bình khí nén
10 Backpacking /ˈbækˌpæk.ɪŋ/ Du lịch bụi
Các từ vựng nói về sở thíchCác từ vựng nói về sở thích
Các từ vựng nói về sở thích

6. Các mẫu câu hỏi về chủ đề sở thích

  1. What is your hobby? Sở thích của bạn là gì?
  2. What do you like doing? Bạn thích làm điều gì?
  3. What do you do in your free time/ What do you get up to in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
  4. What do you like doing in your spare time? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
  5. Do you play any sports? Bạn có chơi thể thao không?
  6. What sort of hobbies do you have? Bạn có sở thích gì?

Hi vọng từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích sẽ giúp các bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh hơn nhé

Ngoài ra, Xem ngay khóa học luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM

Tặng ngay Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN tại Tienganhduhoc.vn

7. Các mẫu câu giới thiệu về sở thích

  1. I quite like dancing/ playing football/ eating: Tôi thích nhảy múa/ chơi đá bóng/ ăn uống
  2. I’m mad about: Tôi thích điên cuồng ….
  3. I really like ….: Tôi thật sự thích
  4. Music is one of my joys: Âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi
  5. I love …: Tôi yêu thích…
  6. I adore V_ing/N: tôi thích ….
  7. I enjoy V_ing/N: Tôi thích đi du lịch
  8. I fancy…: Tôi yêu….
  9. I have passion for…: Tôi có niềm đam mê

8. Các mẫu đoạn hội thoại về chủ đề sở thích

HỘI THOẠI 1

A: What are your hobbies, Jonas? – Cậu thích gì vậy Jonas?

B: Well, I like painting and music. What about you? – Tôi yêu nghệ thuật và âm nhạc, còn bạn thì sao?

A: I like music, too. And I collect stamps – Mình cũng thích âm nhạc và còn sưu tập tem thư nữa

B: How interesting! I used to collect coins – Thú vị thật đấy, mình còn thì thích sưu tập xu

A: Really? – Thật à?

B: Yes, I also collected a lot of other things – Ừ, mình còn sưu tập nhiều thứ khác nữa cơ.

Mẫu hội thoại về sở thíchMẫu hội thoại về sở thích
Mẫu hội thoại về sở thích – Từ vựng cho chủ đề Hobbies

HỘI THOẠI 2

A: What kind of things do you usually do in your free time? – Bạn thường làm gì nhất khi bạn rảnh?

B: I am into watching foreign films. How about you? – Mình yêu các bộ phim nước ngoài. Còn bạn?

A: I love to do anything outdoors. Do you enjoy camping? – Mình thích tham gia các hoạt động ngoài trời. Cậu có tận hưởng cắm trại không?

B: Camping for one evening is OK, but I could not do it for much longer than 1 night! – Mình chỉ đi được một đêm thôi.

A: Have you ever been camping in Da Nang? – Cậu đã vào Đà Nẵng bao giờ chưa?

B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go – Chưa, nhưng có cơ hội thì mình muốn lắm, nghe nói đó là nơi tuyệt vời

A: It is fantastic. My family and I are very fond of the place – Tuyệt thật, mọi người và mình đều yêu nơi đó

B: Do you have any photos of any of your campaign trips there? – Cậu có bức ảnh nào về chuyến cắm trại đó không?

A: Sure, would you like to see them? – Có chứ, muốn xem tí không?

B: That’d be great – Tuyệt thế.

9. Cách học từ vựng chủ đề sở thích hiệu quả

Sau đây là một số cách học từ vựng chủ đề sở thích mà Hocsinhgioi muốn chia sẻ đến các bạn đọc:

9.1  Đặt mục tiêu khi học

Việc tự học từ vựng mới là một điều giản đơn và tự do nhưng không có nghĩa là không đặt mục tiêu khi học. Hãy tự “ràng buộc” bản thân bằng cách đặt mục tiêu mỗi ngày học 5, 10, 15 từ và nâng số từ lên nữa sau khi bạn đã quen với tiến độ. Chỉ cần trong một tháng bạn đã có thể nhớ ít nhất 150 từ thậm chí 200-300 là điều có thể. Thật tuyệt vời đúng không nào?!

9.2  Học từ vựng bằng hình ảnh/ flashcards

Đây là một trong những phương pháp phổ biến hiện nay được các giáo viên áp dụng trong lớp học. Thực chất, việc mỗi ngày xem hình ảnh về từ vựng cần học còn phát huy trí tưởng tượng cũng như liên hệ sự vật/việc trong thực tế mà từ vựng đó mang nghĩa bao hàm. Vì vậy, mà học từ vựng qua hình ảnh/ flashcards giúp bạn có thể nhớ từ vựng nhiều và lâu hơn bình thường.

9.3  Luyện tập các mẫu câu/ đoạn hội thoại giao tiếp về sở thích

Đến lúc tìm ngay một người bạn đồng hành để cùng nhau học từ vựng thật hiệu quả rồi nè! Luyện tập hội thoại thường xuyên cùng bạn bè về chủ đề sở thích không chỉ cùng nhau phát huy tiến độ học tập mà còn nâng cao các kỹ năng nghe và nói. Giờ thì các mẫu câu/ đoạn hội thoại mà tienganhduhoc.vn tổng hợp có thể phát huy thêm tác dụng rồi!

Học từ vựng nói về sở thích hiệu quảHọc từ vựng nói về sở thích hiệu quả
Học từ vựng nói về sở thích hiệu quả

10. Một số đoạn văn mẫu viết về sở thích bằng tiếng Anh

10.1 Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh

I have many hobbies, but I like reading most. Books are always a good friend to me. It is a good way to improve my vocabulary by exposing many new words. By reading, I get better at concentration because it requires me to focus on what I am reading for long periods of time. It also opens up the knowledge door for me. Reading books tells me about the world’s history, let me see the structure of the human body, or bring me a story of Sherlock Holmes. I think reading is one of the most interesting indoors activities.

Bài dịch

Tôi có khá nhiều sở thích nhưng đọc sách là một trong những việc mà tôi yêu thích nhất. Sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi. Đọc sách giúp tôi nâng cao vốn từ vựng bởi nó chứa đựng rất nhiều từ mới. Khi đọc tôi nhận được sự tập trung cao độ bởi nó đòi hỏi tôi phải tập trung và những gì tôi đọc trong thơi gian dài. Đọc sách cũng mở ra rất nhiều tri thức mới như tìm hiểu về lịch sử thế giới, tìm hiểu cấu trúc của cơ thể người hay biết được câu chuyện về Sherlock Holmes. Tôi nghĩ rằng đọc sách là một hoạt động trong nhà thú vị nhất.

10.2 Viết về sở thích xem phim bằng tiếng Anh

I like watching movies, especially horror and action movies. I find myself a stronger person when I watch these films. There is another hobby that I really enjoy – gathering with my friends for chatting. I like the Thailand and Chinese cuisines because they are tasty and spicy. Moreover, I enjoy myself by swimming and reading books when I am alone.

Bài dịch

Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hành động và phim kinh dị. Khi xem những phim thuộc thể loại này tôi cảm thấy mình trở nên mạnh mẽ hơn. Còn một thú vui nữa đó là được tụ tập bạn bè để tán gẫu. Tôi thích nền văn hóa ẩm thực của Thái Lan và Trung Hoa bởi vì tôi cảm thấy những món đó có vị cay và đậm đà. Ngoài ra, tôi còn thích bơi lội và đọc sách khi ở một mình.

10.3 Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

My hobbies are listening to music, watching films and travelling. I love many kinds of music; especially, when I fill myself with the sorrow, I love the songs which can share my sadness. I also like watching some US sitcoms such as: How I met your mother, Once upon a time, Sabrina. Additionally, I enjoy travelling and exploring new places with plentiful cuisines and nature, especially walking along the beach in the dusk that make me comfortable and peaceful.

Bài dịch

Sở thích của tôi là nghe nhạc, xem phim và đi du lịch. Tôi thích nghe nhiều thể loại âm nhạc; đặc biệt những khi buồn tôi thường nghe những bài hát buồn. Tôi còn thích xem những bộ phim sitcom của Mỹ như How I met your mother, Once upon a time, Sabrina… Ngoài ra tôi còn thích du ngoạn, khám phá những vùng đất với thiên nhiên và ẩm thực phong phú, đặc biệt tôi thích tản bộ dọc theo đường biển vào buổi chiều, nó làm tôi cảm thấy thoải mái và bình yên.

10.4 Viết về sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh

My hobby is playing football in spare time. After finishing my homework, I generally spend my lot of free time in playing football. I was so interested in playing football from my childhood and started learning to play well when I was 5 years old. I was in one class when I was 6 years old. My father told my class teacher about my hobby of football. My teacher told him that there is a facility of playing sports daily in the school so he could admit his child. Now, I really enjoy playing football and I participate in the inter-school competitions.

Bài dịch

Sở thích của tôi là chơi đá bóng vào thời gian rảnh. Sau khi làm xong bài tập về nhà, tôi hay dùng thời gian rảnh để chơi đá bóng. Tôi đã rất hứng thú với việc chơi bóng từ hồi còn rất nhỏ và tôi bắt đầu học cách chơi bóng tử tế khi tôi 5 tuổi. Tôi đi học khi tôi 5 tuổi. Cha tôi nói với thầy giáo về sở thích bóng đá của tôi. Thầy tôi bảo rằng có 1 trung tâm thể thao nhỏ mở cửa hàng ngày ở trường vì vậy cha có thể cho con trai mình tham gia. Giờ đây, tôi thật sự thích chơi bóng đá và tham gia vào các cuộc thi liên trường.

10.5 Viết về sở thích lướt Internet bằng tiếng Anh

A hobby that I enjoy is using the computer. Surfing the internet is what I usually do whenever I have free time.

No one can deny the benefits of Internet. Information resources are probably the biggest advantage that Internet offers to people. Internet is a wonderful source of information. All kind of information on any topic is available on the Internet at anytime. I love searching things on Google. It’s a very useful tool from the Internet, we can know everything with just one mouse click.

Becoming knowledgeable is also a great benefit of using Internet. I spend a lot of time on the Internet for reading news. All latest news is continuously up-to-date on the Internet on various news sites. I often visit E-newspaper websites to read hot daily news. I can know everything such as current issues that happen in this world, what happen to our country, celebrities life, recent fashion, and other news that can enhance my knowledge. I would rather using Internet for updating news because it is available everywhere at anytime.

In conclusion, people increasingly spend their leisure time using Internet because it is a helpful tool where people can learn new things and keep informed of information around the world. Internet turns the world into the speed generation. As the Internet saves us much time, we can have enough time to do other things. The internet is a marvelous creation in this generation.

Bài dịch

Một sở thích của tôi là sử dụng máy tính. Lướt internet là những gì tôi thường làm bất cứ khi nào tôi có thời gian rảnh.

Không ai có thể phủ nhận những lợi ích của Internet. Các nguồn thông tin có lẽ là lợi ích lớn nhất mà Internet mang lại cho con người. Internet là nguồn thông tin tuyệt vời. Tất cả các loại thông tin về bất kỳ chủ đề nào đều có sẵn trên Internet tại bất cứ lúc nào. Tôi thích tìm kiếm thông tin trên Google. Đó là một công cụ rất hữu ích từ Internet, chúng ta có thể biết tất cả mọi thứ chỉ với một cú click chuột.

Trở nên hiểu biết cũng là một lợi ích lớn của việc sử dụng Internet. Tôi dành nhiều thời gian trên Internet để đọc tin tức. Tất cả các tin tức mới nhất liên tục được cập nhật trên Internet ở các trang web tin tức khác nhau. Tôi thường xuyên ghé thăm các trang báo mạng để đọc tin tức nóng hàng ngày. Tôi có thể biết tất cả mọi thứ như các vấn đề hiện tại xảy ra trên thế giới, những gì xảy ra với đất nước chúng ta, cuộc sống của những người nổi tiếng, thời trang gần đây, và tin tức khác có thể nâng cao tri thức của tôi. Tôi thích sử dụng Internet để cập nhật tin tức hơn vì nó có sẵn ở khắp mọi nơi và tại bất cứ lúc nào.

Qua phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích ở trên, Hocsinhgioi mong rằng đã có thể đem đến cho bạn một bài học thật bổ ích mới mẻ. Hi vọng tienganhduhoc.vn đã cung cấp đầy đủ những kiến thức và từ vựng cần thiết để bạn có một bài viết về sở thích bằng tiếng Anh thật hay và đừng quên sử dụng các “từ vựng sở thích bằng tiếng Anh ấn tượng nhất” trên đây nhé.

Chia sẻ với bạn bè cùng lưu lại từ vựng và cách học cần thiết trên đây giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn nhé.

Similar Posts

18 Comments

  1. 620117 710806Average In turn sends provides may be the frequent systems that offer the opportunity for ones how does a person pick-up biological, overdue drivers, what one mechanically increases the business. Search Engine Marketing 15480

  2. Great beat ! I wish to apprentice at the same time
    as you amend your website, how could i subscribe for a blog website?
    The account helped me a applicable deal. I had been a little
    bit acquainted of this your broadcast offered vivid clear idea

    Feel free to visit my blog post vpn 2024

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *