Tổng hợp các phrasal verb với động từ put và bài tập có đáp án chi tiết

Phrasal verb là một điểm ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Do đó, để học tốt ngữ pháp tiếng Anh người học cần nắm chắc một số phrasal verb thông dụng. Từ đó, mới có thể cải thiện và bổ sung các kiến thức mới. Hiểu được điều đó, bài viết hôm nay Hocsinhgioi sẽ gửi đến các bạn những kiến thức tổng hợp các phrasal verb với động từ put và bài tập có đáp án chi tiết. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé!

Phrasal verb với động từ putPhrasal verb với động từ put
Phrasal verb với động từ put

1. Phrasal verb là gì?

Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ nghĩa của phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.

2. Phrasal verb với put có kèm ví dụ

  • Put Away= place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ

Ex: Here are your clean clothes – please put them away.
= Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi

  • Put Back= return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ

Ex: After you’re done using the dictionary, put it back.
= Sau khi dùng xong từ điển, hãy để lại vị trí cũ nhé

  • Put Down
  • Put down = To write on a piece of paper (sometimes we just say “put” without “down”): ghi ra, viết xuống

Ex: I already put down bread, cheese, and butter – what else do we need to buy?
= Tớ đã ghi ra được bánh mỳ, phomat và bơ, chúng ta cần mua gì nữa nhỉ?

  • Put down = To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai

Ex: My brother always puts me down by saying I am stupid.
= Anh trai tôi luôn chỉ trích /làm nhục tôi bằng việc nói tôi ngu ngốc

  • Put down = To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật)

Ex: When our cat got cancer, we decided to put her down.
= Khi con mèo của chúng tôi bị ung thư, chúng tôi đã quyết định giải thoát cho nó

  • Put Forth / Put Forward= to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất

Ex: I’d like to put forward a recommendation or two
= Tôi muốn đề xuất 1 hoặc 2 kiến nghị gì đó

  • Put Off = To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại

Ex: I’ve been putting off this assignment for the past week; I just can’t seem to get started!
= Tôi đã trì hoãn làm bài tập này một tuần rồi, tôi dường như chưa thể bắt đầu ngay được

  • Put On= Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào

Ex: She tries to put on the boots but they’re too small
= Cô ấy cố gắng để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá nhỏ

  • Put Through= transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại

Ex: The secretary couldn’t help me, so he put me through to a manager.
= Anh thư ký không thể giúp được tôi, vì thế anh ta chuyển máy cho tôi gặp trực tiếp ông giám đốc

  • Put somebody up = Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ

Ex: I can put you up at my house for a few days.
= Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày

  • Put Up With = tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng

Ex: I can’t put up with all the noise in the dormitory – I need a quieter place to study.
= Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn trong khu kí túc này. Tôi cần một nơi yên tĩnh hơn để học tập

Ngoài ra, các bạn cũng nên đọc thêm một số bài viết đang được quan tâm như sau:

3. Một số phrasel verb khác đi với put

Phrasal verb với động từ putPhrasal verb với động từ put
Phrasal verb với động từ put
  • Put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
  • Put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,…)
  • Put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
  • Put aside: để dành, dành dụm
  • Put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
  • Put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
  • Put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
  • Put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
  • Put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,…)
  • Put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
  • Put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
  • Put in for: đòi, yêu sách, xin
  • Put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
  • Put on flesh (weight): lên cân, béo ra
  • Put on speed: tăng tốc độ
  • Put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
  • Put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
  • Put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
  • Put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
  • Put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
  • Put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
  • Put to: buộc vào, móc vào
  • Put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
  • Put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
  • Put up to: cho hay, báo cho biết

4. Bài tập vận dụng và đáp án chi tiết

Bài tập vận dụng và đáp án chi tiếtBài tập vận dụng và đáp án chi tiết
Bài tập vận dụng và đáp án chi tiết

Bài tập về các phrasel verb thông dụng

  1. Don’t forget to ________ your gloves on. It is cold outside.
    a. let
    b. make 
    c. put
    d. fix
  2. If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out!
    a. lend you some money
    b. play football with you
    c. give you a kick 
    d. force you to leave
  3. Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years.
    a. met 
    b. visited
    c. said goodbye to
    d. made friends with
  4. Let’s go over that report again before we submit it.
    a. dictate b. print c. read carefully d. type
  5. I will not stand for your bad attitude any longer.
    a. like 
    b. tolerate 
    c. mean
    d. care
  6. Everything is _______ you. I cannot make _______ my mind yet.
    a. out off/ on 
    b. up to/ up 
    c. away from/ for
    d. on for/ off
  7. There is no food left. Someone must have eaten it _______.
    a. out 
    b. up 
    c. off
    d. along
  8. The explorers made a fire to _______ off wild animals.
    a. get 
    b. keep 
    c. take
    d. go
  9. If something urgent has _______ up, phone me immediately and I will help you.
    a. picked 
    b. come 
    c. kept
    d. brought
  10. The passengers had to wait because the plane ______ off one hour late.
    a. took 
    b. turned
    c. cut
    d. made
  11. Be careful! The tree is going to fall.
    a. Look out 
    b. Look up
    c. Look on
    d. Look after
  12. The organization was established in 950 in the USA.
    a. come around 
    b. set up 
    c. made out
    d. put on
  13. Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties and responsibilities of a national relief society.
    a. take on 
    b. get off
    c. go about
    d. put in
  14. The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
    a. put on 
    b. went off 
    c. got out
    d. kept up
  15. They had to delay their trip because of the bad weather.
    a. get through 
    b. put off 
    c. keep up with
    d. go over
  16. It took me a very long time to recover from the shock of her death.
    a. turn off
    b. take on 
    c. get over 
    d. keep up with
  17. He did not particularly want to play any competitive sport.
    a. use up
    b. do with 
    c. take up 
    d. go on
  18. I am tired because I went to bed late last night.
    a. stayed up 
    b. kept off
    c. put out
    d. brought up
  19. She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
    a. from/ on
    b. in/ at 
    c. off/ up 
    d. out/ for
  20. The customer had tried ____ some blouses but none of them suited her.
    a. at
    b. with
    c. in 
    d. on
  21. If I get this report finished I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
    a. up
    b. over
    c. on 
    d. off
  22. Boy! _______ away all your toys and. go to bed right now.
    a. Come
    b. Lie 
    c. Put 
    d. Sit
  23. I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
    a. get 
    b. take
    c. look
    d. hang
  24. The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
    a. handed
    b. held 
    c. cut 
    d. paid
  25. How are you _______ on with your work? – It is OK.
    a. calling 
    b. getting 
    c. laying
    d. looking
  26. Did your son pass the university entrance examination?
    a. make up
    b. get along
    c. go up 
    d. get through
  27. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.
    a. calls on 
    b. keeps off
    c. takes in
    d. goes up
  28. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
    a. take up
    b. turn round 
    c. put off 
    d. do with

Đáp án chi tiết

  1. C
  2. D
  3. A
  4. C
  5. B
  6. B
  7. B
  8. B
  9. B
  10. A
  11. A
  12. B
  13. A
  14. B
  15. B
  16. C
  17. C
  18. A
  19. C
  20. D
  21. D
  22. C
  23. A
  24. C
  25. B
  26. D
  27. A
  28. C

Hy vọng bài viết trên vềcác phrasal verb với động từ put và bài tập có đáp án chi tiếtđược tienganhduhoc.vn tổng hợp và chắt lọc sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống để ghi nhớ hay tra cứu từ vựng khi cần thiết. Đây là một điểm ngữ pháp quan trọng và thường dùng, các bạn nên học thuộc và vận dụng nhuần nhuyễn nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn nhanh nhất!

Similar Posts

One Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *