Cách dùng động từ to be trong tiếng Anh và bài tập có đáp án chi tiết

Động từ to be là một đơn vị kiến thức ngữ pháp rất thường gặp, chính vì vậy nên người học tiếng Anh càng phải chú tâm vào nó hơn. Hiểu được điều đó, hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ tổng hợp và chắt lọc tài liệu chi tiết nhất cho các bạn đọc về cách dùng động từ to be trong tiếng Anh và bài tập có đáp án chi tiếtbạn nhé.

Cách dùng động từ to be chính xác Cách dùng động từ to be chính xác
Cách dùng động từ to be chính xác

1. Động từ to be là gì?

Động từ to be gồm có: Is/Am/ Are, đây là 3 động từ biến thể của động từ “Be” ở thì hiện tại đơn, các biến thể này được sử dụng tương ứng với chủ ngữ nhất định.

Cách dùng động từ tobeCách dùng động từ tobe
Cách dùng động từ tobe

2. Cách dùng động từ to be Is/ Am/ Are ở thì hiện tại đơn

Giống như những các loại động từ khác, động từ to be thường đứng ngay sau chủ ngữ và được sử dụng với những mục đích khác nhau, phổ biến nhất thường được nói về tên, tuổi, cảm xúc, quốc tịch, nghề nghiệp và đặc biệt là dùng trong thì hiện tại đơn.

Ví dụ: 

  • His name is David
  • She is a teacher.
  • This is a lemon

Cách dùng động từ to be Is/ Am/ Are

Tùy từng chủ ngữ mà chúng ta dùng Is/ Am/ Are. Động từ to be Is/ Am/ Are với đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. Với chủ ngữ là “I” sẽ đi kèm với động từ “Am”

Ví dụ:

  • I am a student
  • I am a doctor

Động từ “is” đi với các đại từ nhân xưng là ngôi 3 số ít “He, She, It, Lan” (Lan: Tên riêng người)

Ngoài ra, các bạn có thể xem qua một số bài viết đang được quan tâm như sau:

Ví dụ: 

  • He is my father
  • She is my teacher

Cuối cùng, động từ “are” đi với các đại từ nhân xưng là ngôi 1 số nhiều “You, We, They”

Ví dụ:

  • You are my brother
  • They are my friends.

Bên cạnh đó, các bạn cần học thêm một số chủ ngữ khác nữa. Động từ to be Is/ Am/ Are với there, this, that, these, those

There is/ That is + Danh từ (số ít)

Ví dụ:

  • There is a book
  • There is an apple

There are/ These are/ Those are + Danh từ (số nhiều)

Ví dụ:

  • There are two pens
  • These are apples

Is/ Am/ Are với các danh từ khác có chức năng làm chủ ngữ

Khi các danh từ không phải là đại từ làm chủ ngữ, các con có thể dựa vào loại doanh từ (số ít, số nhiều, không đếm được, đếm được) để dùng động từ to be Is/ Am/ Are cho đúng.

Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

Ví dụ: The window is open

Danh từ số nhiều + are

Ví dụ: The cats are on the chair

3. Cách dùng động từ to be ở các thì khác

a. Động từ to be ở thì tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)

Ví dụ: He is playing soccer.

Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)

Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.
= Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua

Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj

Ví dụ: He is very handsome. 
= Anh ta rất đẹp trai.

b. Động từ to be ở thì hoàn thành

Dạng hoàn thành của động từ to be là been

Ví dụ:

She has been rude, but now she apologizes.

4. Bài tập thực hành có đáp án đính kèm

Bài tập về động từ to be chi tiếtBài tập về động từ to be chi tiết
Bài tập về động từ to be chi tiết

Bài tập thực hành

Bài tập 1

Bài tập về “to be” (is/ am/ are)

  1. It ……………………… cold today.
  2. I ……………………… at home now.
  3. They ……………………… Korean.
  4. There ……………………… a pen on the desk.
  5. My name ……………………… Nikita.
  6. We ……………………… from Ukraine.
  7. That ……………………… right.
  8. I ……………………… OK, thanks.
  9. Clara and Steve ……………………… married.
  10. She ……………………… an English teacher.
  11. This book ……………………… mine.
  12. Jane and Peter ……………………… married.
  13. My brother ……………………… here at the moment.
  14. Many people ……………………… in the bank.
  15. We ……………………… in England.
  16. It ……………………… Monday today.
  17. I ……………………… a hairdresser.
  18. My name ……………………… Alexander.
  19. There ……………………… many people in this class.
  20. …………… Ane and Alice sisters?
  21. ……………………… this car yours?
  22. ……………………… I in your way?
  23. ……………………… you twenty-five years old?
  24. ……………………… the Smiths divorced?
  25. ……………………… this your new bicycle?
  26. I ……………………… a student.
  27. The teachers ……………………… in the room.
  28. The cat ……………………… on the table.
  29. The dog ……………………… under the table.
  30. This book ……………………… cheap.

Bài tập 2

Điền động từ to be thích hợp vào chỗ trống

  1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
  2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
  3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
  4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold yet.
  5. Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
  6. Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?

Đáp án chi tiết

Đáp án bài tập 1

  1. is
  2. am
  3. are
  4. is
  5. is
  6. are
  7. is
  8. am
  9. are
  10. is
  11. is
  12. are
  13. is
  14. are
  15. are
  16. is
  17. am
  18. is
  19. are
  20. Are
  21. Is
  22. Am
  23. Are
  24. Are
  25. Is
  26. am
  27. are
  28. is
  29. is
  30. is

Đáp án bài tập 2

  1. I – he – it
  2. you
  3. she – it
  4. they
  5. you – we
  6. you – they

Trên đây là kiến thức cơ bản về động từ tobe “Is/ Am/ Are” thường dùng kèm bài tập có đáp án chi tiết do tienganhduhoc.vn đã chọn lọc và gửi đến các bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích với các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên udoiws, chúng tôi sẽ giải đáp tận tình cho các bạn sớm nhất có thể nhé!

Similar Posts

One Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *