Các thuật ngữ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sale tiếp thị bán hàng

Trong doanh nghiệp, Sales là bộ phận giúp thúc đẩy doanh thu cho công ty vì vậy đây là ngành hiện đang có nhu cầu tìm kiếm nhân lực cao. Nhân viên Sales thường xuyên tiếp xúc với đối tác, khách hàng cả trong và ngoài nước, vì vậy đối với Sales, tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò rất quan trọng.Hãy cùng Hocsinhgioi tìm hiểu về Sales và các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng này để phục vụ quá trình học tập, làm việc của mình nhé!

Xem các bài viết tổng hợp từ vựng chuyên ngành khác:

1. Khái niệm Sales và sự cần thiết của tiếng Anh chuyên ngành Sales

Khái niệm SalesKhái niệm Sales
Khái niệm Sales

Chuyên ngành Sales hay ngành tiếp thị bán hàng là vị trí quan trọng giúp thúc đẩy quá trình tiêu thụ sản phẩm và tìm kiếm đối tác cho doanh nghiệp. Nhân viên Sale có nhiệm vụ trực tiếp làm việc với khách hàng, tư vấn, hỗ trợ chăm sóc và giải đáp các thắc mắc và khuyến khích họ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm – dịch vụ phù hợp nhất nhằm làm tăng doanh thu của doanh nghiệp.

Chuyên ngành Sales là một trong những chuyên ngành đòi hỏi vốn kiến thức tiếng Anh tốt, đặc biệt là kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Sales. Bởi tiếng Anh chuyên ngành Sales cho phép nhân viên sales giao tiếp và chốt đơn hàng tốt hơn. Qua đó, các thuật ngữ liên quan đến bán hàng cũng được trình bày rõ ràng cho khách hàng hiểu hơn.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng

2.1. Từ vựng về hình thức bán hàng

  • Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
  • After – sales service (n): Dịch vụ sau khi bán hàng
  • Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
  • Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao
  • Bear seller (n): Người bán khống, người bán non
  • Best seller (n): Sách bán chạy
  • Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán với số lượng lớn, bán sỉ
  • Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán
  • Best selling (n): Bán chạy
  • Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ
  • Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay
  • Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho
  • Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu
  • Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
  • Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
  • Direct sale (n): Việc bán trực tiếp
  • Export sale (n): Sự bán xuất khẩu
  • Exclusive sale (n): Bán độc quyền
  • Forward sale (n): Sự bán giao sau
  • Firm-sale (n): Bán đứt
  • Forced sale (n): Bán cưỡng bức

2.2. Từ vựng về văn kiện bán hàng

  • Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
  • Day of sale (n): Ngày bán
  • Deed of sale (n): Chứng từ bán
  • General salesman (n): Đại điện nhiều hãng (người thay mặt nhiều công ty)
  • Independent salesman (n): Người chào hàng tự do
  • Instalment sale (n): Sự bán trả dần
  • Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)
  • Mail order selling (n): Bán bằng thư tín
  • On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
  • Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
  • Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng
  • Public sale (n): Sự bán đấu giá
  • Putting up for sale (n): Đưa ra bán
  • Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
  • Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon
  • Retail sales (n): Hàng bán lẻ
  • Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất
  • Sale by aution (n): Bán đấu giá
  • Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)
  • Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu
  • Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số
  • Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)
  • Sale in lots (n): Bán từng phần
  • Sale invoice (n): Hóa đơn bán
  • Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại
  • Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
  • Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc
  • Sale price (n): Giá bán
  • Sale tax (n): Thuế hàng hóa
  • Sale value (n): Số thương vụ nghe tiếng anh online
  • Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại
  • Net sales (n): Doanh thu ròng
  • Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
  • Spot sale (n): Bán giao hàng ngay
  • Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
  • Sale value (n): Số thương vụ
  • Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
  • Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
  • Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả
  • Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn
  • Sale by type (n): Sự bán theo loại
  • Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)
  • Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh
  • Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến phần mềm luyện thi TOEIC
  • Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường
  • Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
  • Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng
  • Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng
  • Sales woman (n): Chị bán hàng
  • Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng
  • Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng
  • Shame sale (n): Sự bán man trá
  • Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được
  • Short seller (n): Người bán khống
  • Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán

2.3. Từ vựng liên quan đến cách hình thức mua bán khác

  • Selling (n): Việc bán, sự bán
  • Selling monopoly (n): Sự độc quyền bán
  • Selling off price (n): Giá bán hạ
  • Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán
  • Selling order (n): Lệnh bán
  • Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua
  • Selling price (n): Giá bán
  • Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng
  • Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá
  • Terms sale (n): Bán theo điều kiện
  • Trial sale (n): Bán thử
  • To sell a bear (v): Bán khống, bán non
  • To sell above the price (v): Bán trên giá
  • To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
  • To sell at a profit (v): Bán có lời
  • To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
  • To sell firm (v): Bán đứt
  • To sell dear (v): Bán mắc
  • To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
  • To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
  • To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
  • To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
  • To sell in falling market (v): Bán hạ giá
  • To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

2.4. Thuật ngữ về chức vụ chuyên ngành Sales

Các cụm từ viết tắt chuyên ngành SalesCác cụm từ viết tắt chuyên ngành Sales
Các cụm từ viết tắt chuyên ngành Sales
  • Sales Executive (n): Nhân viên kinh doanh (có nơi gọi là Sales Staff)
  • Senior Sales Executive (n): Chuyên viên kinh doanh
  • Sales Manager (n): Trưởng bộ phận kinh doanh
  • Sales Representative (n): Đại diện kinh doanh
  • Key Account (n): tương đương với “Sales Executive”.
  • Account manager (n): tương đương với “Sales Manager” nhưng được giao nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một số khách hàng cụ thể, tùy cách gọi của mỗi công ty.
  • Key account manager (n): Cũng là “Account Manager” nhưng chuyên phụ trách những khách hàng quan trọng của công ty
  • Director of Sales (n): Giám đốc kinh doanh
  • Regional/Area Sales Manager (n): Trưởng bộ phận kinh doanh theo khu vực
  • Sales Support/Assistant Executive (n): Nhân viên hỗ trợ kinh doanh, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ các thủ tục, giấy tờ liên quan đến việc bán hàng cho Sales Executive hay Sales Manager.
  • Sales Supervisor (n): Giám sát kinh doanh
  • Tele Sales (n): Bán hàng từ xa, thường được giao nhiệm vụ ngồi tại văn phòng và liên lạc với khách hàng thông qua điện thoại hoặc Internet để chào bán sản phẩm.

3. Các thuật ngữ viết tắt trong chuyên ngành Sales

  • FMCG – Fast-moving consumer good: Hàng tiêu dùng nhanh
  • B2B – Business to business: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp
  • B2C – Business to consumer: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
  • B2G – Business to government: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và chính phủ

4. Ví dụ cụ thể tình huống sử dụng các cụm từ hay gặp

  • Buyer ’s market

Tình huống trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế trên thị trường.

Ví dụ:

Pork is very cheap now and it is a buyer’s market.

  • Blow a deal

Phá hủy một hợp đồng, giao kèo với ai đó

Ví dụ:

We never want to blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have.

  • Seller ’s market

Đối lập với buyer ’s market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn cung thì lợi thế thuộc về người bán.

Ví dụ:

The coffee market is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with high price.

  • Come down in price

Giảm giá thành sản phẩm

Ví dụ:

To gain our sales target, we have to come down in price.

  • Come in high

Bán giá cao

Ví dụ:

The company didn’t sell any products last month beause they came in high

  • Come in low

Bán giá thấp

Ví dụ:

Last month, I came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is useful and I achieved my target.

  • Come on strong

Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt

Ví dụ:

Harry is the leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made other confused about his strategy

  • Corner the market

Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

Ví dụ:

This company had cornerd the market for television in our town for 30 years.

  • Cut a deal

Thỏa thuận hợp đồng với ai

Ví dụ:

He cut a deal with a big customer and won the largest money this month

  • A hard sell

Chào bán, sale mạnh và quyết liệt

Ví dụ:

The motorbike salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one .

  • Have good contacts

Có mối quan hệ tốt

Ví dụ:

John is a good salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the month

  • Knock down the price of ( something) or knock the price of ( something) down

Giảm giá bán

Ví dụ:

She took 15 minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black car.

  • Drop the price of something

Giảm giá bán

Ví dụ:

Lan dropped the price of the car for a new customer.

  • Get a break

Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt

Ví dụ:

This time we have to get a breal on the price of materials for production and we saved much money.

  • In the red

Lỗ, mất tiền

Ví dụ:

This contract caused my company in the red because we had to deal with the increasing price of materials.

  • Ink a deal

Ký hợp đồng

Ví dụ:

Today we congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food industry.

  • Jack up the price of something

Tăng giá

Ví dụ:

The food company jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised.

  • Land an account

Thu được/Kiếm được một khoản tiền

Ví dụ:

Last month, Mary landed the largest account for her company.

  • Line of products

Dòng sản phẩm, ngành hàng

Ví dụ:

My company has launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost sales.

  • Make a cold call

Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý.

Ví dụ:

I have to make 20 cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted.

  • Make an offer

Đặt hàng

Ví dụ:

My grandmother made an offer to buy the flat near my house last week.

  • Move a product = Sell a product

Bán hàng

Ví dụ:

Our team has no problem to move the new product.

  • On the block

Để bán

Ví dụ:

This flat is for sample , not on the block. We have another flat near here to sell.

  • Preferred customer

Khách hàng thân thiết

Ví dụ:

We always have a good policy for preferred customer.

Mr Brown is our preferred customer and he is always having a good price from us.

  • Roll out a product

Ra mắt sản phẩm để bán

Ví dụ:

Our company will roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the world.

  • Sell like hotcakes

Bán đắt hàng

Ví dụ:

This kind of shrimp is sold like hotcakes, which brings us a thousand of dollar per day.

Xem ngay bài viết:Các mẹo cách học tiếng Anh hay – Hiệu quả ít người biết tips này

Trên đây là tổng hợp từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Salestiếp thị bán hàng cùng ví dụ tình huống cụ thể để bạn dễ dàng áp dụng trên thực tế. Tuy có nhiều từ vựng và những cụm từ dài nhưng đừng nản lòng bạn nhé! Hy vọng qua bài viết trên, tienganhduhoc.vn đã cung cấp đến bạn những từ vựng hữu ích trong chuyên ngành Sales giúp ích quá trình học tập và làm việc của bạn.

Similar Posts

One Comment

  1. Thank you for your sharing. I am worried that I lack creative ideas. It is your article that makes me full of hope. Thank you. But, I have a question, can you help me?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *