500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp hằng ngày

Trong tiếng Anh, danh từ là loại từ có nhiều vị trí và giữ vai trò quan trọng trong câu. Nắm được cách chuyển đổi, phương thức cấu tạo và từ vựng danh từ trong tiếng Anh sẽ hỗ trợ rất nhiều trong việc làm bài tập và phát triển các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Hiểu được điều đó, hôm nay Hocsinhgioi sẽ tổng hợp 500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp hằng ngày giúp các bạn mở rộng hơn vốn từ vựng của mình.

500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp hằng ngày500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp hằng ngày
500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp hằng ngày

1. Cách nhận biết và thành lập danh từ trong tiếng Anh

1.1. Cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh

Danh từ thường sẽ kết thúc bằng các hậu tố sau: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant,-ship, -ism, -ity, -ness, -ing, -age….

VD: distribution,construction, development, doctor , actor, accountant, teaching, studying, teenage, relationship, shoolarship, socialism, ability,equality , kindness , safety, happiness, importance………..

1.2. Cách thành lập danh từ

  • Động từ + ar, /er/, or 

Cách cấu tạo danh từ này dùng để chỉ người hoặc nghề nghiệp.

Ví dụ:

Beggar: kẻ ăn mày.

Liar: kẻ nói dối.

Teacher: giáo viên.

Driver: tài xế.

  • “V + ing /ion/ ment” tạo thành danh từ

“V-ing” là danh động từ và được xem là danh từ.

Ví dụ: action, invention, conclusion, development, investment, ….

  • “N/ adj + dom/” tạo thành một danh từ khác.

Ví dụ: freedom, wisdom, kingdom – triều đại,….

  • “N/ adj + hood”.

Ví dụ: childhood, brotherhood, neighbourhood,…

  • “N/ adj + ism”: chủ nghĩa gì ….

Ví dụ: “patriotism” – chủ nghĩa yêu nước, “colonialism” – chủ nghĩa đế quốc,….

  • “Adj + ness /ty/ ity”.

Ví dụ: Happiness, laziness, illness, loyalty, possibility,….

  • “V + ant”.

Ví dụ: assistant, accountant,…

Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về các danh từ đi với giới từ trong tiếng anh, mô hình cụm danh từ và cách thành lập danh từ ghép bạn có thể xem thêm các bài viết của tienganhduhoc.vn

Xem thêm các bài viết về danh từ trong tiếng Anh:
Tổng hợp dấu hiệu, cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh
Khi nào thêm es vào danh từ số nhiều – bài tập có đáp án mẫu
Tân ngữ trong tiếng Anh – Tổng hợp bảng các tân ngữ và bài tập có đáp án

2. 500 danh từ tiếng anh thông dụng

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 people /ˈpiːpl / Người
2 history /ˈhɪstəri / Lịch sử
3 way /weɪ / Đường
4 art /ɑːt / Nghệ thuật
5 world /wɜːld / Thế giới
6 information /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin
7 map /mæp / Bản đồ
8 two /tuː / Hai
9 family /ˈfæmɪli / Gia đình
10 government /ˈgʌvnmənt / Chính phủ
11 health /hɛlθ / Sức khỏe
12 system /ˈsɪstɪm / Hệ thống
13 computer /kəmˈpjuːtə / Máy tính
14 meat /miːt / Thịt
15 year /jɪə / Năm
16 thanks /θæŋks / Lời cảm ơn
17 music /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc
18 person /ˈpɜːsn / Người
19 reading /ˈriːdɪŋ / Cách đọc
20 method /ˈmɛθəd / Phương pháp
21 data /ˈdeɪtə / Dữ liệu
22 food /fuːd / Thức ăn
23 understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết
24 theory /ˈθɪəri / Lý thuyết
25 law /lɔː / Pháp luật
26 bird /bɜːd / Chim
27 literature /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương
28 problem /ˈprɒbləm / Vấn đề
29 software /ˈsɒftweə / Phần mềm
30 control /kənˈtrəʊl / Kiểm soát
31 knowledge /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức
32 power /ˈpaʊə / Quyền lực
33 ability /əˈbɪlɪti / Khả năng
34 economics /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học
35 love /lʌv / Tình Yêu
36 internet /ˈɪntəˌnɛt / Internet
37 television /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi
38 science /ˈsaɪəns / Khoa học
39 library /ˈlaɪbrəri / Thư viện
40 nature /ˈneɪʧə / Bản chất
41 fact /fækt / Việc
42 product /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm
43 idea /aɪˈdɪə / Ý kiến
44 temperature /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ
45 investment /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư
46 area /ˈeərɪə / Khu vực
47 society /səˈsaɪəti / Xã hội
48 activity /ækˈtɪvɪti / Hoạt động
49 story /ˈstɔːri / Câu chuyện
50 industry /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp
51 media /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông
52 thing /θɪŋ / những vật
53 oven /ˈʌvn / Lò nướng
54 community /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng
55 definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa
56 safety /ˈseɪfti / Sự an toàn
57 quality /ˈkwɒlɪti / Chất lượng
58 development /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển
59 language /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ
60 management /ˈmænɪʤmənt / Quản lý
61 player /ˈpleɪə / Người chơi
62 variety /vəˈraɪəti / Nhiều
63 video /ˈvɪdɪəʊ / Video
64 week /wiːk / Tuần
65 security /sɪˈkjʊərɪti / An ninh
66 country /ˈkʌntri / Nước
67 exam /ɪgˈzæm / Thi
68 movie /ˈmuːvi / Phim
69 organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan
70 equipment /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị
71 physics /ˈfɪzɪks / Vật lý
72 analysis /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu
73 policy /ˈpɒlɪsi / Chính sách
74 series /ˈsɪəriːz / Loạt
75 thought /θɔːt / Tư tưởng
76 basis /ˈbeɪsɪs / Căn cứ
77 boyfriend /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai
78 direction /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng
79 strategy /ˈstrætɪʤi / Chiến lược
80 technology /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ
81 army /ˈɑːmi / Quân đội
82 camera /ˈkæmərə / Máy chụp hình
83 freedom /ˈfriːdəm / Sự tự do
84 paper /ˈpeɪpə / Giấy
85 environment /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường
86 child /ʧaɪld / Trẻ em
87 instance /ˈɪnstəns / Trường hợp
88 month /mʌnθ / Tháng
89 truth /truːθ / Sự thật
90 marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường
91 university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học
92 writing /ˈraɪtɪŋ / Viết
93 article /ˈɑːtɪkl / Điều khoản
94 department /dɪˈpɑːtmənt / Bộ
95 difference /ˈdɪfrəns / Khác nhau
96 goal /gəʊl / Mục tiêu
97 news /njuːz / Tin tức
98 audience /ˈɔːdjəns / Khán giả
99 fishing /ˈfɪʃɪŋ / Đánh cá
100 growth /grəʊθ / Tăng trưởng
101 income /ˈɪnkʌm / Lợi tức
102 marriage /ˈmærɪʤ / Hôn nhân
103 user /ˈjuːzə / Người sử dụng
104 combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp
105 failure /ˈfeɪljə / Thất bại
106 meaning /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa
107 medicine /ˈmɛdsɪn / Y học
108 philosophy /fɪˈlɒsəfi / Triết học
109 teacher /ˈtiːʧə / Giáo viên
110 communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc
111 night /naɪt / Đêm
112 chemistry /ˈkɛmɪstri / Hóa học
113 disease /dɪˈziːz / Căn bệnh
114 disk /dɪsk / Đĩa
115 energy /ˈɛnəʤi / Năng lượng
116 nation /ˈneɪʃən / Quốc gia
117 road /rəʊd / Đường
118 role /rəʊl / Vai trò
119 soup /suːp / Soup
120 advertising /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo
121 location /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí
122 success /səkˈsɛs / Sự thành công
123 addition /əˈdɪʃ(ə)n / Thêm vào
124 apartment /əˈpɑːtmənt / Căn hộ
125 education /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / Sự giáo dục
126 math /mæθ / Toán học
127 moment /ˈməʊmənt / Chốc lát
128 painting /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh
129 politics /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị
130 attention /əˈtɛnʃ(ə)n / Chú ý
131 decision /dɪˈsɪʒən / Phán quyết
132 event /ɪˈvɛnt / Biến cố
133 property /ˈprɒpəti / Bất động sản
134 shopping /ˈʃɒpɪŋ / Muasắm
135 student /ˈstjuːdənt / Sinh viên
136 wood /wʊd / Gỗ
137 competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi
138 distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát
139 entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí
140 office /ˈɒfɪs / Văn phòng
141 population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số
142 president /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch
143 unit /ˈjuːnɪt / Đơn vị
144 category /ˈkætɪgəri / Thể loại
145 cigarette /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá
146 context /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh
147 introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu
148 opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội
149 performance /pəˈfɔːməns / Hiệu suất
150 driver /ˈdraɪvə / Người lái xe
151 flight /flaɪt / Chuyến bay
152 length /lɛŋθ / Chiều dài
153 magazine /ˌmægəˈziːn / Tạp chí
154 newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo
155 relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ
156 teaching /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy
157 cell /sɛl / Tế bào
158 dealer /ˈdiːlə / Người chia bài
159 debate /dɪˈbeɪt / Tranh luận
160 finding /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện
161 lake /leɪk / Hồ
162 member /ˈmɛmbə / Thành viên
163 message /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp
164 phone /fəʊn / Điện thoại
165 scene /siːn / Sân khấu
166 appearance /əˈpɪərəns / Xuất hiện
167 association /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / Sự kết hợp
168 concept /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm
169 customer /ˈkʌstəmə / Khách hàng
170 death /dɛθ / Sự chết
171 discussion /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận
172 housing /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở
173 inflation /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát
174 insurance /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm
175 mood /muːd / Khí sắc
176 woman /ˈwʊmən / Đàn bà
177 advice /ədˈvaɪs / Lời khuyên
178 blood /blʌd / Máu
179 effort /ˈɛfət / Cố gắng
180 expression /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện
181 importance /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng
182 opinion /əˈpɪnjən / Ý kiến
183 payment /ˈpeɪmənt / Thanh toán
184 reality /ri(ː)ˈælɪti / Thực tế
185 responsibility /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm
186 situation /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình
187 skill /skɪl / Kỹ năng
188 statement /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố
189 wealth /wɛlθ / Sự giàu có
190 application /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / Ứng dụng
191 city /ˈsɪti / Thành phố
192 county /ˈkaʊnti / Quận
193 depth /dɛpθ / Chiều sâu
194 estate /ɪsˈteɪt / Tài sản
195 foundation /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng
196 grandmother /ˈgrænˌmʌðə / Bà ngoại
197 heart /hɑːt / Tim
198 perspective /pəˈspɛktɪv / Quan điểm
199 photo /ˈfəʊtəʊ / Ảnh
200 recipe /ˈrɛsɪpi / Công thức
201 studio /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu
202 topic /ˈtɒpɪk / Chủ đề
203 collection /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập
204 depression /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn
205 imagination /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng
206 passion /ˈpæʃən / Tình yêu
207 percentage /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm
208 resource /rɪˈsɔːs / Tài nguyên
209 setting /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập
210 ad /æd / Quảng cáo
211 agency /ˈeɪʤənsi / Đại lý
212 college /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học
213 connection /kəˈnɛkʃən / Liên quan
214 criticism /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích
215 debt /dɛt / Nợ nần
216 description /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả
217 memory /ˈmɛməri / Trí nhớ
218 patience /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn
219 secretary /ˈsɛkrətri / Thư ký
220 solution /səˈluːʃən / Dung dịch
221 administration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / Quyền quản trị
222 aspect /ˈæspɛkt / Diện mạo
223 attitude /ˈætɪtjuːd / Thái độ
224 director /dɪˈrɛktə / Giám đốc
225 personality /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách
226 psychology /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học
227 recommendation /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị
228 response /rɪsˈpɒns / Câu trả lời
229 selection /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn
230 storage /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ
231 version /ˈvɜːʃən / Phiên bản
232 alcohol /ˈælkəhɒl / Rượu
233 argument /ˈɑːgjʊmənt / Đối số
234 complaint /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn
235 contract /ˈkɒntrækt / Hợp đồng
236 emphasis /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh
237 highway /ˈhaɪweɪ / Xa lộ
238 loss /lɒs / Sự mất
239 membership /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên
240 possession /pəˈzɛʃən / Sở hữu
241 preparation /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị
242 steak /steɪk / Miếng bò hầm
243 union /ˈjuːnjən / Liên hiệp
244 agreement /əˈgriːmənt / Sự đồng ý
245 cancer /ˈkænsə / Ung thư
246 currency /ˈkʌrənsi / Tiền tệ
247 employment /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm
248 engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật
249 entry /ˈɛntri / Lối vào
250 interaction /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác
251 limit /ˈlɪmɪt / Giới hạn
252 mixture /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp
253 preference /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích
254 region /ˈriːʤən / Vùng
255 republic /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa
256 seat /siːt / Ghế
257 tradition /trəˈdɪʃən / Truyền thống
258 virus /ˈvaɪərəs / Virus
259 actor /ˈæktə / Diễn viên
260 classroom /ˈklɑːsrʊm / Lớp học
261 delivery /dɪˈlɪvəri / Giao hàng
262 device /dɪˈvaɪs / Thiết bị
263 difficulty /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn
264 drama /ˈdrɑːmə / Kịch
265 election /ɪˈlɛkʃən / Sựu bầu cử
266 engine /ˈɛnʤɪn / Động cơ
267 football /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá
268 guidance /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn
269 hotel /həʊˈtɛl / Khách sạn
270 match /mæʧ / Trận đấu
271 owner /ˈəʊnə / Chủ nhân
272 priority /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên
273 protection /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ
274 suggestion /səˈʤɛsʧən / Gợi ý
275 tension /ˈtɛnʃən / Sức ép
276 variation /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi
277 anxiety /æŋˈzaɪəti / Lo ngại
278 atmosphere /ˈætməsfɪə / Không khí
279 awareness /əˈweənəs / Nhận thức
280 bread /brɛd / Bánh mì
281 climate /ˈklaɪmɪt / Khí hậu
282 comparison /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh
283 confusion /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn
284 construction /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng
285 elevator /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy
286 emotion /ɪˈməʊʃən / Xúc động
287 employee /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân
288 employer /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động
289 guest /gɛst / Khách
290 height /haɪt / Chiều cao
291 leadership /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo
292 mall /mɔːl / Trung tâm muasắm
293 manager /ˈmænɪʤə / Người quản lý
294 operation /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động
295 recording /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm
296 respect /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng
297 sample /ˈsɑːmpl / Mẫu
298 transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải
299 boring /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản
300 charity /ˈʧærɪti / Bố thí
301 cousin /ˈkʌzn / Anh em họ
302 disaster /dɪˈzɑːstə / Thảm họa
303 editor /ˈɛdɪtə / Biên tập viên
304 efficiency /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả
305 excitement /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích
306 extent /ɪksˈtɛnt / Mức độ
307 feedback /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi
308 guitar /gɪˈtɑː / Đàn guitar
309 homework /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà
310 leader /ˈliːdə / Lãnh đạo
311 mom /mɒm / Mẹ
312 outcome /ˈaʊtkʌm / Kết quả
313 permission /pəˈmɪʃən / Sự cho phép
314 presentation /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày
315 promotion /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi
316 reflection /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ
317 refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh
318 resolution /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải
319 revenue /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức
320 session /ˈsɛʃən / Buổi họp
321 singer /ˈsɪŋə / Ca sĩ
322 tennis /ˈtɛnɪs / Quần vợt
323 basket /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ
324 bonus /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng
325 cabinet /ˈkæbɪnɪt / Buồng
326 childhood /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu
327 church /ʧɜːʧ / Nhà thờ
328 clothes /kləʊðz / Quần áo
329 coffee /ˈkɒfi / Cà phê
330 dinner /ˈdɪnə / Bữa tối
331 drawing /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ
332 hair /heə / Tóc
333 hearing /ˈhɪərɪŋ / Thính giác
334 initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến
335 judgment /ˈʤʌʤmənt / Án
336 lab /læb / Phòng thí nghiệm
337 measurement /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường
338 mode /məʊd / Chế độ
339 mud /mʌd / Bùn
340 orange /ˈɒrɪnʤ / Trái cam
341 poetry /ˈpəʊɪtri / Thơ phú
342 police /pəˈliːs / Cảnh sát
343 possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng
344 procedure /prəˈsiːʤə / Phương pháp
345 queen /kwiːn / Nữ hoàng
346 ratio /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ
347 relation /rɪˈleɪʃən / Quan hệ
348 restaurant /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng
349 satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng
350 sector /ˈsɛktə / Khu vực
351 signature /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký
352 significance /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa
353 song /sɒŋ / Bài hát
354 tooth /tuːθ / Răng
355 town /taʊn / Thành phố
356 vehicle /ˈviːɪkl / Xe cộ
357 volume /ˈvɒljʊm / Thể tích
358 wife /waɪf / Vợ
359 accident /ˈæksɪdənt / Tai nạn
360 airport /ˈeəpɔːt / Sân bay
361 appointment /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn
362 arrival /əˈraɪvəl / Đến
363 assumption /əˈsʌmpʃ(ə)n / Giả định
364 baseball /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày
365 chapter /ˈʧæptə / Chương
366 committee /kəˈmɪti / Ủy ban
367 conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại
368 database /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu
369 enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái
370 error /ˈɛrə / Lỗi
371 explanation /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích
372 farmer /ˈfɑːmə / Nông dân
373 gate /geɪt / Cửa
374 girl /gɜːl / Cô gái
375 hall /hɔːl / Đại sảnh
376 historian /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia
377 hospital /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện
378 injury /ˈɪnʤəri / Vết thương
379 instruction /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn
380 maintenance /ˈmeɪntənəns / Bảo trì
381 manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo
382 meal /miːl / Bữa ăn
383 perception /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức
384 pie /paɪ / Bánh
385 poem /ˈpəʊɪm / Bài thơ
386 presence /ˈprɛzns / Sự hiện diện
387 proposal /prəˈpəʊzəl / Đề nghị
388 reception /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận
389 replacement /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế
390 revolution /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng
391 river /ˈrɪvə / Sông
392 son /sʌn / Con trai
393 speech /spiːʧ / Lời nói
394 tea /tiː / Trà
395 village /ˈvɪlɪʤ / Làng
396 warning /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo
397 winner /ˈwɪnə / Người chiến thắng
398 worker /ˈwɜːkə / Công nhân
399 writer /ˈraɪtə / Nhà văn
400 assistance /əˈsɪstəns / Hỗ trợ
401 breath /brɛθ / Hơi thở
402 buyer /ˈbaɪə / Người mua
403 chest /ʧɛst / Ngực
404 chocolate /ˈʧɒkəlɪt / Sôcôla
405 conclusion /kənˈkluːʒən / Phần kết luận
406 contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp
407 cookie /ˈkʊki / Cookie
408 courage /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm
409 dad /dæd / Cha
410 desk /dɛsk / Bàn giấy
411 drawer /ˈdrɔːə / Ngăn kéo
412 establishment /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập
413 examination /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra
414 garbage /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác
415 grocery /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa
416 honey /ˈhʌni / Mật ong
417 impression /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng
418 improvement /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện
419 independence /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập
420 insect /ˈɪnsɛkt / Côn trùng
421 inspection /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra
422 inspector /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra
423 king /kɪŋ / Vua
424 ladder /ˈlædə / Thang
425 menu /ˈmɛnjuː / Thực đơn
426 penalty /ˈpɛnlti / Hình phạt
427 piano /pɪˈænəʊ / Dương cầm
428 potato /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây
429 profession /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp
430 professor /prəˈfɛsə / Giáo sư
431 quantity /ˈkwɒntɪti / Số lượng
432 reaction /ri(ː)ˈækʃən / Sự phản ứng
433 requirement /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu
434 salad /ˈsæləd / Xà lách
435 sister /ˈsɪstə / Chị
436 supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị
437 tongue /tʌŋ / Lưỡi
438 weakness /ˈwiːknɪs / Yếu đuối
439 wedding /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn
440 affair /əˈfeə / Việc
441 ambition /æmˈbɪʃ(ə)n / Tham vọng
442 analyst /ˈænəlɪst / Phân tích
443 apple /ˈæpl / Táo
444 assignment /əˈsaɪnmənt / Phân công
445 assistant /əˈsɪstənt / Phụ tá
446 bathroom /ˈbɑːθru(ː)m / Phòng tắm
447 bedroom /ˈbɛdru(ː)m / Phòng ngủ
448 beer /bɪə / Bia
449 birthday /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật
450 celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm
451 championship /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch
452 cheek /ʧiːk / Gò má
453 client /ˈklaɪənt / Khách hàng
454 consequence /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả
455 departure /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành
456 diamond /ˈdaɪəmənd / Kim cương
457 dirt /dɜːt / Bụi
458 ear /ɪə / Tai
459 fortune /ˈfɔːʧən / Vận may
460 friendship /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn
461 funeral /ˈfjuːnərəl / Đám ma
462 gene /ʤiːn / Gen
463 girlfriend /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái
464 hat /hæt /
465 indication /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu
466 intention /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích
467 lady /ˈleɪdi / Phụ nữ
468 midnight /ˈmɪdnaɪt / Nữa đêm
469 negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán
470 obligation /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ
471 passenger /ˈpæsɪnʤə / Hành khách
472 pizza /ˈpiːtsə / Bánh pizza
473 platform /ˈplætfɔːm / Nền tảng
474 poet /ˈpəʊɪt / Thi sĩ
475 pollution /pəˈluːʃən / Ô nhiễm
476 recognition /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận
477 reputation /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / Danh tiếng
478 shirt /ʃɜːt / Áo sơ mi
479 sir /sɜː / Ngài
480 speaker /ˈspiːkə / Loa
481 stranger /ˈstreɪnʤə / Người lạ
482 surgery /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật
483 sympathy /ˈsɪmpəθi / Thông cảm
484 tale /teɪl / Truyện
485 throat /θrəʊt / Họng
486 trainer /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên
487 uncle /ˈʌŋkl / Chú
488 youth /juːθ / Tuổi trẻ
489 time /taɪm / Thời gian
490 work /wɜːk / Công việc
491 film /fɪlm / Phim ảnh
492 water /ˈwɔːtə / Nước
493 money /ˈmʌni / Tiền
494 example /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ
495 while /waɪl / Trong khi
496 business /ˈbɪznɪs / Kinh doanh
497 study /ˈstʌdi / Nghiên cứu
498 game /geɪm / Trò chơi
499 life /laɪf / Đời sống
500 form /fɔːm / Hình thức

Xem ngay bài viết:Download 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề PDF

Trên đây là 500 danh từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh học thuộc nghĩa của từ, cần học cách phát âm chuẩn xác từ đó thông qua việc nghe và phiên âm của các từ đó. Để không những phục vụ kỹ năng đọc, viết mà còn có thể nắm vững và dễ dàng áp dụng đối với kỹ năng nghe – nói. Tienganhduhoc.vn hy vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích đến các bạn.

Similar Posts

2 Comments

  1. I am an investor of gate io, I have consulted a lot of information, I hope to upgrade my investment strategy with a new model. Your article creation ideas have given me a lot of inspiration, but I still have some doubts. I wonder if you can help me? Thanks.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *